lamparina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamparina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamparina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lamparina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bé, bê, ranh con, đèn, đèn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamparina
bé
|
bê
|
ranh con
|
đèn(lamp) |
đèn điện(lamp) |
Xem thêm ví dụ
À noite, quando acendemos nossa lamparina de querosene, muitas vezes dá para ver as nuvens que durante a tarde se elevam do vale para a montanha e depois penetram na casa entre os vãos das tábuas do chão. Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn. |
As operações durante o século 19 focaram na produção de querosene, óleo de lamparina e parafina; esses produtos ajudaram a suprir a demanda crescente por iluminação que aumentou durante a Revolução Industrial. Hoạt động khai thác trong suốt thế kỷ XIX chủ yếu tập trung vào sản xuất dầu hỏa, đèn dầu và parafin; các sản phẩm này giúp cung cấp cho nhu cầu thắp sáng đang tăng mạnh trong suốt cuộc cách mạng công nghiệp. |
Rebeca acompanhou-o até a porta, e depois de ter fechado a casa e apagado as lamparinas, foi chorar no seu quarto. Rêbêca đưa tiễn anh đến tận cửa chính, và sau khi đã đóng kín các cửa và đã tắt đèn nhà thì cô vào phòng mình để khóc. |
Os trabalhadores jua kali (que, em suaíli, quer dizer “sol abrasador”) trabalham ao sol, transformando pneus velhos em sandálias ou latas usadas em lamparinas a querosene. Những công nhân jua kali (tiếng Swahili dùng để chỉ “mặt trời gay gắt”) phải làm việc dưới nắng chang chang. Họ làm giày xăng đan bằng vỏ xe cũ hoặc đèn dầu lửa bằng hộp thiếc loại. |
Como de costume, a ceia foi servida no mais completo breu, depois a lamparina se acendeu e me pus à mesa. Trong bóng tối, như thường lệ, bữa tối lại được dọn ra, rồi đèn lại thắp sáng, em ngồi vào bàn ăn. |
Vê as lamparinas e os altares? Cháu có thấy những cái đèn và bia mộ kia không? |
Em vez de lâmpadas, havia lamparinas; em vez de carros, cavalos e carroças; em vez de torneiras, um poço e um moinho de vento; em vez de ouvir rádio, eles cantavam. Thay vì dùng đèn điện, xe hơi và nước máy, họ sử dụng đèn dầu, xe ngựa, nước giếng và cối xay gió; thay vì nghe đài phát thanh, họ tự hát. |
As olivas, ou azeitonas, eram utilizadas na alimentação, seu azeite era usado para cozinhar, como remédio e como combustível para lamparinas. Trái ô liu được dùng làm thức ăn, và dầu ô liu được dùng để nấu ăn, làm thuốc chữa bệnh và nhiên liệu cho đèn. |
Van Gogh ficou desesperado e colocou sua mão esquerda sobre o fogo de uma lamparina, dizendo: "Deixem me vê-la pelo tempo que eu puder manter minha mão na chama". Trong tuyệt vọng, người họa sĩ đã giơ bàn tay trái hơ lên ngọn lửa đèn và nói: "Hãy cho tôi nhìn thấy cô ấy chỉ trong thời gian tôi có thể để tay trên ngọn lửa này". |
Sua mãe, Minnie, lia a Bíblia para ela toda noite sob a luz de uma lamparina. Mẹ của Billie tên là Minnie, tối nào bà cũng đọc Kinh Thánh cho Billie nghe dưới ánh đèn dầu lập lòe. |
Depois de acender a lamparina, vimos que a cama estava forrada com centenas de percevejos. Thắp đèn dầu lên, chúng tôi thấy trên giường có hàng trăm con rệp. |
A sala está abafada e talvez com fumaça, pois há várias lamparinas acesas ali. Trong phòng có khá nhiều ngọn đèn khiến cho không khí trở nên nóng nực hơn, và có lẽ cũng ngột ngạt nữa. |
Com a mesma facilidade com que se apaga uma mecha de linho numa lamparina, o invasor extinguiria a vida de quaisquer pretensos defensores. Quân xâm nhập sẽ tiêu diệt những kẻ muốn bảo vệ thành, dễ dàng như người ta dập tắt ngọn đèn dầu le lói vậy. |
Quando o amor e a beleza vêm à casa... jogue fora as lamparinas. Khi tình yêu và sắc đẹp vô nhà, thì hãy dụt bỏ đèn đuốc đi. |
Em sua busca do bem supremo, diz-se que ele certa vez andou por Atenas com uma lamparina acesa, em plena luz do dia, procurando uma pessoa virtuosa. Có lời kể rằng để tìm cái thiện tột đỉnh, Diogenes đã cầm đèn thắp sáng đi khắp thành Athens giữa ban ngày ban mặt hầu kiếm một người đạo đức! |
Não preciso de uma lamparina? Chẳng phải cần đèn sao ạ? |
Um instante depois, graças à mesma lamparina, meu quarto iluminou-se outra vez. Một lát sau vẫn nhờ cái đèn ấy, phòng em lại sáng choang. |
Observando a paisagem, talvez ele veja a luz de lamparinas lá embaixo em Cafarnaum e outras vilas próximas. Càng về đêm, có lẽ ngài thấy ánh sáng lập lòe của những ngọn đèn dầu từ Ca-bê-na-um và những làng gần đó. |
O linho também era usado como pavio de lamparinas. Sợi lanh còn được dùng làm bấc đèn. |
Tem somente uma lamparina? Cô chỉ có một cây đèn thôi hả? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamparina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lamparina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.