lamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rên, tiếng rên rỉ, sự buộc tội, sự tố cáo, Elegia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamento
rên(moan) |
tiếng rên rỉ(groan) |
sự buộc tội(indictment) |
sự tố cáo(accusation) |
Elegia(elegy) |
Xem thêm ví dụ
Lamento ter de ser frio, mas não temos tempo de fazer uma fogueira. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Lamento imensamente. Thật sự xin lỗi. |
Lamento. Tôi xin lỗi. |
Lamento que tenhas perdido a tua gente. Rất tiếc vì anh đã mất người. |
Lamento imenso. Thật tiếc khi nghe chuyện đó. |
Embora goste de conversar sobre assuntos espirituais e dê valor ao que aprende deles, Jerry lamenta: “Simplesmente não tenho tempo para me empenhar neles de maneira constante. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Lamento que tenha acontecido aqui, na nossa casa. Em xin lỗi nó đã xảy ra ở đây, trong nhà của chúng ta. |
Lamento, não sei nada sobre sua família. Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh. |
Lamento muito. Tôi rất tiếc. |
Não o lamentes. Đừng như vậy |
Também lamento! Tôi cũng vậy. |
Mórmon lamenta a conduta instável e insensata dos homens. Mặc Môn than khóc về những cách không kiên định và dại dột của con người. |
Lamento. Tôi xin chia buồn. |
Lamento, mas não tenho justificação melhor. Tôi xin lỗi tôi không có gì hơn để tặng các bạn |
Lamento o que aconteceu ao Strucker. Tao rất tiếc khi nghe tin về Strucker. |
Lamento. Tôi rất tiếc. |
Lamento muito. Anh rất tiếc. |
Lamento, Frank, mas Hunter decidiu que eu permanecesse ligado. Tôi rất tiếc, Frank, nhưng Hunter đã chọn cho tôi chế độ mở thường trực. |
Lamento imenso, Sr. Shaw, mas o seu filho insistiu. Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã... |
Lamento. Xin lổi. |
Lamento não ter dado... Anh xin lỗi vì đã làm thế... |
SONS de lamento enchem o ar. Tiếng than khóc bao trùm cả một không gian. |
Lamento muito pelo Jaime e por todas estas mortes. Tôi rất tiếc về Jaime, và cũng rất tiếc về những người khác nữa. |
Lamento. Tôi rất tiếc |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.