किरायेदार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ किरायेदार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किरायेदार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ किरायेदार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người thuê, ngöôøi thueâ nhaø, người cấy nộp tô, người mướn, người ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ किरायेदार

người thuê

(tenant)

ngöôøi thueâ nhaø

(tenant)

người cấy nộp tô

(renter)

người mướn

(tenant)

người ở

(tenant)

Xem thêm ví dụ

एक जर्जर इमारत की तरह जिसे बेपरवाह किरायेदारों ने बुरी तरह बरबाद कर दिया है, वर्तमान विश्व व्यवस्था एक ही बात के योग्य है—इसे गिरा दिया जाए और बदले में दूसरी खड़ी की जाए।
GIỐNG một tòa nhà bị những người cư trú trong đó phá hoại, làm cho đổ nát thì hệ thống thế gian hiện tại cũng thế, chỉ còn có một cách là phá hủy đi và thay bằng một hệ thống khác.
(यशायाह २:२-४) और भी अद्भुत तो यह बात है कि इनके साथ रहने के लिए इस ग्रह के पिछले किरायेदार भी आ जाएँगे जिन्हें पुनरुत्थान के अद्भुत प्रबंध के द्वारा साफ़-सुथरी पृथ्वी पर फिर से जीने का अधिकार दिया जाएगा।—यूहन्ना ५:२८, २९.
Nhưng điều tuyệt diệu hơn nữa là những người đã từng sống trên hành tinh này sẽ được hồi phục để cùng sống với đám đông hợp nhất trên trái đất tinh sạch nhờ sự sắp đặt tuyệt diệu về sự sống lại (Giăng 5:28, 29).
ये सूचित कर सकती हैं कि (१) मालिक मर गया; (२) वह एक योग्य निर्माता है लेकिन घर में अब रुचि नहीं रखता; या (३) उसने तात्कालिक समय के लिए अपनी सम्पत्ति उपेक्षा करनेवाले किरायेदारों को दी।
Có thể là 1) chủ nhà đã chết; 2) chủ nhà đã xây cất nhà rất tốt nhưng bây giờ không còn chú tâm đến cái nhà này nữa; hay 3) chủ nhà đã tạm thời cho người ta thuê nhà, nhưng người thuê nhà vô ơn không biết trọng tài sản.
किसी भी आनेवाले किरायेदार को आपकी माँगें पूरी करनी होंगी।
Ai muốn vào đó ở đều phải hội đủ điều kiện của bạn.
ऊधमी किरायेदारों की तरह, वे बाक़ी सब के लिए जीवन दूभर बना सकते हैं।
Giống như những người thuê nhà hay phá rối, họ có thể làm khổ đời sống của người khác.
३३ यदि कलीसिया के क्षेत्र के उच्च-सुरक्षा अपार्टमेन्टों और कॉलनियों के किरायेदारों को व्यक्तिगत रूप से गवाही देने की अनुमति नहीं दी जाती, तो कुछ लोगों ने काम पर सुरक्षा पहरेदारों को अथवा कॉलनी के मैनेजरों को कुशलतापूर्वक गवाही देने की आदत डाली है।
33 Nếu không được phép đích thân làm chứng cho những người sống trong các tòa nhà có hệ thống canh phòng cẩn mật trong khu vực của hội thánh, một số người đã tập thói quen rao giảng một cách khéo léo cho những người canh gác hoặc cho những người quản lý các văn phòng cho mướn phòng ốc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किरायेदार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.