किराया-खरीद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ किराया-खरीद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किराया-खरीद trong Tiếng Ấn Độ.

Từ किराया-खरीद trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Trả góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ किराया-खरीद

Trả góp

(hire purchase)

Xem thêm ví dụ

जैसे, क्या आप उनके लिए खाना बना सकते हैं या उन्हें किराने का कुछ सामान खरीदकर दे सकते हैं?
Bạn có thể mang thức ăn đến nhà hoặc đi chợ cho họ không?
YouTube पर हज़ारों हिट फ़िल्में, सदाबहार फ़िल्में और एचडी वीडियो खरीदें या उन्हें किराए पर लेकर देखें.
Mua hoặc thuê hàng nghìn bộ phim nổi tiếng, kinh điển mọi thời đại và phim HD trên YouTube.
* आप किताबें और विडियो खरीदने के बजाय उन्हें किराए पर ले सकते हैं।
* Ra thư viện mượn sách hoặc phim thay vì đi mua.
शादी-शुदा जोड़े भी अपने समाज, अपने दोस्तों या अपनी जाति की पसंद के मुताबिक कई फैसले करते हैं, जैसे कि वे किस तरह का घर खरीदेंगे या किराए पर लेंगे, गाड़ी का कौन-सा मॉडल खरीदेंगे, बच्चे पैदा करेंगे या नहीं, वगैरह वगैरह।
Những cặp vợ chồng có thể nhận thấy quyết định mua hoặc thuê nhà, chọn lựa kiểu xe, nên có con hay không và nhiều vấn đề khác nữa, bị ảnh hưởng bởi áp lực của người cùng lứa—tức là điều được chấp nhận trong cộng đồng, giữa những người đồng sự hoặc nhóm sắc tộc.
आप अपनी Google Assistant का इस्तेमाल करके किराने के सामान और घरेलू ज़रूरत वाले सामान खरीद सकते हैं।
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
इस बढ़ोतरी की वजह से यह ज़रूरी हो गया है कि और भी किताबें-पत्रिकाएँ छापी जाएँ, राज-घर बनाए जाएँ और उनकी देखरेख की जाए और अधिवेशन और सम्मेलन के लिए कोई नयी जगह खरीदी या किराए पर ली जाए।
Những sự gia tăng như thế đòi hỏi chúng ta in ấn thêm các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, xây dựng và bảo trì Phòng Nước Trời, cũng như có thêm các địa điểm tổ chức hội nghị.
हमने एक बोर्डिंग हाउस में एक छोटा-सा कमरा किराए पर लिया और स्पैगटी के सीलबंद डिब्बे खरीदे और अपने लिए कुछ सैंडविच बनाए।
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.
आप अपनी Google Assistant का इस्तेमाल करके किराने के सामान, घरेलू ज़रूरत वाले सामान, सदस्यता, संगीत जैसी चीज़ें खरीद सकते हैं।
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa, đồ dùng gia đình, các gói đăng ký, âm nhạc và nhiều mặt hàng khác thông qua Trợ lý Google.
फिर सन् 1922 में ब्रुकलिन शहर में 18 कॉनकॉर्ड स्ट्रीट पर एक छः मंज़िला इमारत किराए पर ली गयी और किताबों की छपाई के लिए ज़रूरी साधन खरीदे गए।
Vào năm 1922, Hội mướn một tòa nhà sáu tầng tại 18 Concord Street ở Brooklyn và mua máy móc để in sách.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किराया-खरीद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.