kilovatio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kilovatio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kilovatio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ kilovatio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kW, kilôoat, kilowatt, kilooat, kilôwatt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kilovatio
kW
|
kilôoat(kilowatt) |
kilowatt(kilowatt) |
kilooat
|
kilôwatt
|
Xem thêm ví dụ
El consumo de energía de este tanque típico de aquí es de 80 kilovatios por hora por cada cien kilómetros. Số năng lượng tiêu hao của chiếc xe thông thường này là 80 kilowatt 1 giờ trên 100 người-km (1 người). |
Puedes extraer el combustible del océano a precio de una milésima parte de centavo por kilovatio-hora, así que eso es muy, muy barato. Ở đại dương, bạn có thể rút nhiên liệu với giá khoảng 1/1000 xu/1 kilowat-giờ rất, rất rẻ. |
Juntas, la central canadiense y la estadounidense tienen una capacidad de 4.200.000 kilovatios. Hai nhà máy điện Canada và Hoa Kỳ có công suất là 4.200.000 kilowatt. |
Es como si todos tuviéramos 125 lámparas todo el rato, 125 kilovatios/hora por día y persona es el consumo de energía del Reino Unido. Tất cả chúng ta có 125 bóng đèn lúc nào cũng bật, 125 kw/h 1 ngày 1 người là số năng lượng tiêu thụ bởi nước Anh. |
En este caso, Zambia pasó de tener un costo de electricidad de USD 25 centavos por kilovatio/hora... - con solo hacer cosas simples, por subasta, cambiando algunas políticas - logramos bajar el costo. Và trong trường hợp này, Zambia đi từ giá điện 25 cent trên 1 số điện, và chỉ bằng vài việc đơn giản, bằng cách đấu giá, thay đổi vài chính sách, chúng tôi đã có thể làm cho giá hạ xuống. |
Los precios han caído alrededor de 4 centavos por kilovatio/hora en algunos casos y los servicios públicos han incrementado la cantidad de energía eólica en su cartera, con el comentario de que es su opción más barata. Giá đã giảm xuống còn khoảng 0.04$ / kW · h trong một số trường hợp và các tiện ích đã tăng lượng năng lượng gió trong danh mục của họ, nói rằng đây là lựa chọn rẻ nhất của họ. |
Si quisieras hervir agua y recondensarla a un ritmo de 40 litros por hora, necesitarías unos 25... un poco más de 25,3 kilovatios... 25.000 vatios de potencia contínua para hacerlo. Nếu bạn muốn đun sôi nước và ngưng tụ lại với tốc độ 10 gallon/giờ, nó mất khoảng 25, hơn 25,3 kilowatt một chút- 25.000 watt điện liên tục - để làm điều đó. |
Hoy en la LMBC, estamos construyendo celdas de 41 cm de diámetro con una capacidad de un kilovatio-hora; 1.000 veces la capacidad de la celda copita inicial. Vì vậy, ở LMBC, chúng tôi đã tạo ra pin với đường kính 16 inch (~41cm) có công suất 1 KW/h -- gấp ngàn lần so với công suất của pin gọi là ly rượu chúc tửu (shotglass) ban đầu. |
Hoy en la LMBC, estamos construyendo celdas de 41 cm de diámetro con una capacidad de un kilovatio- hora; 1. 000 veces la capacidad de la celda copita inicial. Vì vậy, ở LMBC, chúng tôi đã tạo ra pin với đường kính 16 inch ( ~41cm ) có công suất 1 KW/ h -- gấp ngàn lần so với công suất của pin gọi là ly rượu chúc tửu ( shotglass ) ban đầu. |
El coste promedio de electricidad de una planta hidroeléctrica más grande que 10 mega-vatios es de tres a cinco centavos de dólar por kilovatio/hora. Chi phí điện trung bình từ một nhà máy thủy điện lớn hơn 10 megawatt là từ 3 đến 5 cent Mỹ trên kilowatt-giờ. |
La oferta más baja fue de USD 4,7 centavos el kilovatio/hora. Giá thầu thấp nhất là 4.7 cent 1 số điện. |
Puede generar cerca de un millón de kilovatios para ser lo suficientemente brillante para ser visible a la luz del día. Nó có thể tạo ra khoảng một triệu kW, để có đủ sáng để có thể nhìn thấy vào ban ngày. |
Tiene paneles de 45 kilovatios en el techo. Những tấm bảng 45KW nằm trên mái nhà. |
La oferta más baja, ¿USD 25 centavos por kilovatio/hora para Zambia? Giá thầu thấp nhất, có phải 25 cent 1 cân điện ở Zambia? |
El Acta de Seguridad e Independencia Energética de 2007 de los Estados Unidos define un vehículo eléctrico enchufable como un vehículo que: obtiene su energía de propulsión de una batería con capacidad de por lo menos 4 kilovatio-hora (kWh); puede ser recargado de una fuente externa de electricidad para efectos de su poder de propulsión; y es un vehículo automotor liviano o automóvil tipo camioneta. Đạo luật Độc lập và An ninh năng lượng năm 2007 của Hoa Kỳ định nghĩa xe lai sạc điện phải có đặc điểm: dung lượng cấp điện cho động cơ điện từ pin tối thiểu là 4 kilowatt giờ; có thể được sạc từ nguồn điện bên ngoài của xe; là xe không chạy trên đường, hoặc xe có động cơ công suất nhỏ, trung bình, hoặc lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kilovatio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới kilovatio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.