खाद्य पदार्थ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खाद्य पदार्थ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खाद्य पदार्थ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खाद्य पदार्थ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thực phẩm, cơm nước, đồ ăn, lương, món ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खाद्य पदार्थ
thực phẩm(foodstuff) |
cơm nước(food) |
đồ ăn(food) |
lương(food) |
món ăn(food) |
Xem thêm ví dụ
खाद्य-पदार्थों की कमी पूर्वबतायी गयी Báo trước về nạn khan hiếm lương thực |
यह एंजाइम युक्त लार स्रावित करती हैं जो तरल पदार्थ सोखकर केशिका कार्रवाई द्वारा खाद्य पदार्थ घोलती हैं | Kiểu vòi này tiết ra enzym nước bọt và thấm qua chất lỏng, phân rã thức ăn thông qua hoạt động của ống mao dẫn. |
इसने कहा कि विश्वव्यापी युद्ध होंगे, व्यापक महामारियाँ होंगी, खाद्य पदार्थों की कमी होगी, और बढ़ती अराजकता होगी। Kinh-thánh nói rằng sẽ có chiến tranh trên toàn thế giới, dịch lệ, đói kém và tội ác gia tăng (Ma-thi-ơ 24:7-12; Lu-ca 21:10, 11). |
खाद्य-पदार्थ की कमी का अर्थ है ऊँची क़ीमत। Sự khan hiếm thực phẩm có nghĩa là giá cả đắt đỏ. |
खाने के लिए, पृथ्वी अधिक उत्तम खाद्य पदार्थ उत्पादित करेगी। Đất sẽ sản xuất mọi thứ thực phẩm ngon để chúng ta ăn. |
खाद्य-पदार्थों की बहुतायत: “देश में पहाड़ों की चोटियों पर बहुत सा अन्न होगा।”—भजन ७२:१६. Đồ ăn dư dật: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
लेकिन, खाद्य-पदार्थों में इस वृद्धि का आनन्द सब लोगों ने नहीं उठाया। Tuy nhiên, không phải mọi người đều có thêm thực phẩm để ăn. |
सो विश्वव्यापी तौर पर खाद्य-पदार्थों की सामान्य प्रचुरता के बावजूद, अनेक देशों में खाद्य-पदार्थों की कमी जारी है। Vậy dù cho có đồ ăn dư dật trên toàn cầu, sự khan hiếm thực phẩm vẫn xảy ra trong nhiều nước. |
उदाहरण के लिए, अफ्रीका में खाद्य-पदार्थों का उत्पादन वास्तव में ५ प्रतिशत गिर गया, जबकि जनसंख्या ३४ प्रतिशत बढ़ी। Thí dụ, tại Phi Châu số lượng thực phẩm sản xuất thực sự giảm 5 phần trăm, trong khi đó dân số tăng 34 phần trăm. |
निःसंदेह उस समय खाद्य पदार्थ की कमी ने लोगों में संक्रमण की प्रतिरोध-शक्ति को कम करने में योग दिया। Chắc hẳn, nạn đói kém xảy ra vào lúc đó làm suy nhược bản chất kháng sinh trong cơ thể của người ta. |
या टेलीविजन पर जाऊं, एक जीवित दर्शकों के सामने, कि आरामदाय खाद्य पदार्थ वास्तव में आपको बेहतर महसूस करा सकते है ? Hay tôi sẽ lên TV để minh họa, trước khán giả truyền hình, rằng món ăn hài lòng bạn thực sự sẽ làm bạn thấy tốt hơn? |
उदाहरण के लिए, अगर आप स्वादिष्ट खाना बेचते हैं, तो अलग-अलग खाद्य पदार्थों के लिए अलग-अलग विज्ञापन समूह बनाएं. Ví dụ: nếu bạn bán thực phẩm cho người sành ăn, hãy tạo các nhóm quảng cáo khác nhau cho các loại thực phẩm khác nhau mà bạn cung cấp. |
हम अब यही देख रहे हैं उत्तरपूर्वी अफ्रीका में जहां खाद्य पदार्थों के दाम पिछले साल में 240 प्रतिशत बढ़ गए हैं. Chúng ta đang nhìn thấy điều này xảy ra ở vùng Sừng châu Phi. Nơi mà giá lương thực ở một số khu vực tăng tới 240% trong năm ngoái. |
युद्ध, व्यापक रोग, खाद्य पदार्थों की कमी, भूईंडोल, बढ़ता अपराध, और मानव सम्बन्धों में बदतर परिवर्तन—ये सभी आज प्रत्यक्ष हैं, ठीक जैसे बाइबल ने पूर्वबताया। Chiến tranh, bệnh tật lan tràn, đói kém, động đất, tội ác gia tăng, và mối quan hệ giữa người và người ngày càng thêm tệ hơn—ngày nay tất cả những điều này quá là rõ rệt, y như Kinh-thánh đã báo trước. |
साथ ही, हम नैदरलैंड्स के पश्चिम के शहरों में रहनेवाले भाई-बहनों के लिए खाद्य पदार्थ पहुँचाने का भी इंतज़ाम करते थे, हालाँकि ऐसा करना मना था। Hơn nữa, chúng tôi sắp đặt chuyên chở thực phẩm từ nông trại ở miền đông Hà Lan đến những thành phố miền tây, dù điều này bị cấm. |
इस्राएल के जीवन के तीन मुख्य खाद्य पदार्थ—अन्न, जैतून का तेल और दाखमधु—बहुतायत में प्रदान किए जाना साथ ही पशुओं के बड़े-बड़े झुंड होना। Ba sản phẩm chính trong đời sống của xứ Y-sơ-ra-ên là lúa mì, dầu ô-li-ve và rượu được ban cho dư dật cùng với súc vật đầy đàn. |
(प्रकाशितवाक्य ६:५) यह अनर्थकारी घोड़ा और सवार आकाल को चित्रित करते हैं—खाद्य-पदार्थों की इतनी कमी होगी कि इसे तौल-तौलकर नियंत्रित रूप से वितरित किया जाएगा। Kẻ ngồi trên ngựa tay cầm cái cân” (Khải-huyền 6:5). Con ngựa và người cưỡi ngựa mang điềm xấu này tượng trưng cho sự đói kém—thức ăn sẽ khan hiếm đến nỗi phải cân lường từng chút. |
मानव विकास रिपोर्ट १९९४ (अंग्रेज़ी) कहती है: “लोग भूखे रहते हैं इसलिए नहीं कि खाद्य-पदार्थ उपलब्ध नहीं है—बल्कि इसलिए कि उसे ख़रीदने की उनकी औक़ात नहीं है।” Bài tường trình về sự phát triển của con người năm 1994 nói: “Người ta đói chẳng phải vì không có thức ăn—mà tại vì họ không đủ tiền mua”. |
उसी समय यह लोभी व्यापारिक व्यवस्था भंडारों में खाद्य पदार्थ इकट्ठा करती हैं परन्तु लाखों लोगों को भूखा मरने देती है क्योंकि वे लोग उसका मूल्य नहीं दे सकते। Đồng thời hệ thống thương mại tham lam cứ tích trữ lương thực vào kho nhưng lại để cho hàng triệu người chết đói vì không đủ tiền mua đồ ăn. |
हालाँकि खाद्य पदार्थों की पैदावार बढ़ाने के लिए नयी-नयी वैज्ञानिक तकनीकें इस्तेमाल की जाती हैं, फिर भी आज दुनिया-भर में लाखों लोग भूख से तड़प रहे हैं। Bất kể khoa học tiến bộ, hàng trăm triệu người trên trái đất vẫn bị thiếu thực phẩm một cách trầm trọng. |
इस प्रकार वे पशु जिनका रक्त उपयुक्त रूप से नहीं निकाला गया है, खाये जाते हैं या उनका रक्त निकालकर उसे खाद्य पदार्थ के रूप में इस्तेमाल किया जाता है। Người ta ăn thịt thú vật không được đổ huyết kỹ lưỡng hay dùng huyết đã được đổ ra để làm đồ ăn. |
बाइबल यह नहीं कहती कि कोई एक पहलू, जैसे खाद्य पदार्थ की कमी, अपने आप में सबूत होता कि हम अन्त के समय में हैं और कि एक बेहतर जीवन नज़दीक है। Kinh-thánh không nói chỉ riêng một tình trạng đặc biệt nào, chẳng hạn như đói kém, tự nó sẽ là bằng chứng cho thấy chúng ta đang ở trong thời kỳ cuối cùng và đời sống tốt đẹp gần đến. |
इसके अतिरिक्त, यह बहुत असाधारण बात है कि यीशु की भविष्यवाणी के कुछ पहलू—विशेषकर खाद्य पदार्थ की कमी और व्यापक रोग के बारे में की गयी भविष्यवाणी—आज सच हो रहे हैं। Hơn nữa, có điều lạ là vài đặc điểm trong lời tiên tri của Giê-su—nhất là sự đói kém và bệnh dịch lan tràn—đang thật sự xảy ra ngày nay. |
दूसरी तरफ, एक ऐसे मसीही को लीजिए जो खाद्य-पदार्थों की किसी बड़ी दुकान में काम करता है। उसे शायद कैश रजिस्टर सँभालने, फर्श पॉलिश करने या बुक-कीपिंग करने का काम दिया जाए। Mặt khác, một tín đồ Đấng Christ là nhân viên ở một cửa hàng thực phẩm lớn có thể được chỉ định tính tiền ở quầy, lau sàn nhà hoặc giữ sổ sách kế toán. |
बढ़ती हुई अराजकता, डर, युद्ध, खाद्य पदार्थ की न्यूनता, बीमारियाँ और अन्य दुःखद परिस्थितियाँ जिनका हम अनुभव कर रहे हैं, इसी वास्तविकता का प्रमाण हैं।—मत्ती २४:३-१२; लूका २१:२६; २ तीमुथियुस ३:१-५. Việc tội ác gia tăng, sự sợ hãi, chiến tranh, đói kém, bệnh tật, cùng những tình trạng đau thương khác hiện đang có là bằng chứng của sự việc này (Ma-thi-ơ 24:3-12; II Ti-mô-thê 3:1-5). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खाद्य पदार्थ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.