keep silent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep silent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep silent trong Tiếng Anh.
Từ keep silent trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ im lặng, ngậm miệng, nín thinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep silent
giữ im lặng
Unlike “the one in want of heart,” a man of discernment knows when to keep silent. Khác với kẻ “thiếu trí hiểu”, một người khôn sáng biết khi nào phải giữ im lặng. |
ngậm miệng
|
nín thinh
|
Xem thêm ví dụ
28 Let him sit alone and keep silent when He lays it upon him. 28 Người hãy ngồi một mình, im lặng khi ngài đặt nó lên. |
16 The psalmist’s next words are: “Keep silent before Jehovah and wait longingly for him. 16 Những lời kế tiếp của người viết Thi-thiên là: “Hãy yên-tịnh trước mặt Đức Giê-hô-va, và chờ-đợi Ngài. |
You too, O Madʹmen, should keep silent, Hỡi Mát-men, cả ngươi cũng nên im lặng |
During the sessions, it is time to keep silent and listen. Trong suốt chương trình cần giữ im lặng và lắng nghe. |
● What could happen —to you and to others— if you keep silent? ● Chuyện gì có thể xảy ra, cho bạn và người khác, nếu bạn giữ im lặng? |
If you let me go now, I'll keep silent about you for two days. Nếu bây giờ ông thả tôi đi, tôi sẽ không khai ông ở đâu trong vòng hai ngày. |
+ 14 Jehovah himself will fight for you,+ and you will keep silent.” + 14 Chính Đức Giê-hô-va sẽ chiến đấu cho anh em,+ còn anh em sẽ đứng yên lặng”. |
“Keep On Speaking and Do Not Keep Silent” “Hãy tiếp tục giảng, chớ im lặng” |
13 Therefore, those with insight will keep silent at that time, 13 Nên người sáng suốt sẽ nín lặng vào lúc ấy, |
They decide to keep silent about it. Và người ta vẫn cứ im lặng chịu đựng chuyện ấy. |
And keep silent when a wicked man swallows up someone more righteous than he is? Lặng thinh khi kẻ ác nuốt kẻ công chính hơn hắn? |
Most people prefer to avoid complaining and confrontation; yet, must one always keep silent? Phần lớn người ta thích tránh than phiền và đối đầu; tuy nhiên, một người có phải luôn luôn giữ im lặng không? |
Why does he “keep silent”? Tại sao Ngài “nín-lặng đi”? |
But they have absolutely no incentive to do so and lots of incentives to keep silent. Nhưng họ hoàn toàn không có động cơ gì để làm như vậy và lại có rất nhiều động cơ để giữ im lặng. |
I cannot keep silent, Tôi không thể lặng im |
How can we implant Jehovah’s words in our heart, and what considerations will make us determined not to keep silent? Chúng ta có thể ghi khắc lời Đức Giê-hô-va vào lòng như thế nào, và xem xét những điều gì sẽ giúp chúng ta cương quyết không lặng im? |
4 Unlike those “in want of heart,” individuals of “broad discernment” keep silent when it is appropriate to do so. 4 Không giống như những kẻ “thiếu trí hiểu”, một người có “sự suy xét khôn ngoan” sẽ giữ im lặng trong hoàn cảnh thích hợp. |
Hence, Christian women “keep silent” by refraining from trying to assume the role of a male and instruct the congregation. Vậy, nữ tín đồ Đấng Christ “nín-lặng” bằng cách không cố giành vai trò của người nam và dạy dỗ hội thánh. |
*+ 28 But if there is no interpreter,* he must keep silent in the congregation and speak to himself and to God. *+ 28 Nhưng nếu không có người thông dịch,* người ấy phải im lặng trong hội thánh và chỉ nói với chính mình và với Đức Chúa Trời. |
What bearing do the Lord’s words, “Keep on speaking and do not keep silent, because I am with you,” have on our ministry? Lời của Chúa Giê-su “đừng sợ, hãy tiếp tục giảng, chớ im lặng, vì ta ở cùng ngươi” có liên quan thế nào đến thánh chức của chúng ta? |
(1 Corinthians 11:3) In addition, by keeping silent, sisters would show that they did not aspire to be teachers in the congregation. (1 Cô-rinh-tô 11:3) Hơn nữa, qua việc nín lặng, các chị cho thấy là mình không có tham vọng làm người dạy dỗ trong hội thánh. |
In most cases involving minor transgressions, you can either settle the situation in your heart “and keep silent” or approach the offender and discuss the issue. Trong hầu hết các trường hợp liên quan đến những việc xích mích nhỏ, bạn có thể giải quyết vấn đề trong lòng “và làm thinh” hoặc đến gặp người phạm lỗi và bàn về vấn đề đó (Thi-thiên 4:4; Ma-thi-ơ 5:23, 24). |
It all became very useful in helping our brothers, especially those called as witnesses, to know what to say and when to keep silent before the court. Tất cả những điều này đều hữu ích trong việc giúp các anh chị, đặc biệt những anh chị được gọi ra tòa để làm chứng, biết nói gì và khi nào nên im lặng trước tòa. |
(Psalm 9:10; Proverbs 3:5) It may well be that having done so, we will be content to resolve the matter in our heart and “keep silent.” (Thi-thiên 9:10; Châm-ngôn 3:5) Có thể sau khi làm thế, chúng ta sẽ sẵn lòng bỏ qua sự việc và “làm thinh”. |
Paul wrote to the Christian congregation in Corinth: “As in all the congregations of the holy ones, let the women keep silent in the congregations, for it is not permitted for them to speak.” Phao-lô viết cho hội thánh tín đồ Đấng Christ tại Cô-rinh-tô: “Hãy làm như trong cả Hội-thánh của các thánh-đồ, đàn-bà phải nín-lặng trong đám hội của anh em: họ không có phép nói tại nơi đó”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep silent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep silent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.