keep quiet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep quiet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep quiet trong Tiếng Anh.

Từ keep quiet trong Tiếng Anh có các nghĩa là im lặng, lặng thinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep quiet

im lặng

interjection (remain silent)

Our teacher demanded that we keep quiet.
Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng.

lặng thinh

verb (remain silent)

Xem thêm ví dụ

In dealing with reproach, when is it usually “a time to keep quiet”?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
Keep moving and keep quiet!
cứ tiếp tục đi và giữ im lặng!
And you're gonna keep quiet, right?
Và mày sẽ giữ im lặng, phải chứ?
Just as there is a right time to speak, however, there is a time to keep quiet.
Tuy nhiên, giống như có lúc để nói, cũng có lúc phải im lặng.
(1 Peter 2:21) He knew when it was “a time to keep quiet.”
Ngài biết khi nào là “kỳ nín-lặng”.
Bring them back in here and keep quiet.
Mang lại đây và câm mồm lại.
But you have got to keep quiet.
Nhưng phải giữ im lặng Đi nào.
You've been on me all night to keep quiet about Gibson's death.
Cả đêm qua con đã muốn bố giữ yên lặng về cái chết của Gibson.
I' il tell you what!If you can keep quiet
Ta cần ngươi!
Will you keep quiet?
Mày giữ im lặng được không?
How do I know she'll keep quiet?
Sao tao biết con nhỏ này sẽ giữ im lặng?
Remember, though, that there is “a time to speak” but also “a time to keep quiet.”
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng “có kỳ nói ra”, nhưng cũng “có kỳ nín-lặng”.
You don't expect me to keep quiet about this, do you?
Anh không mong tôi giữ yên lặng về việc này phải không?
Couldn't keep quiet, could we?
Không thể giữ yên lặng, phải không?
What officer? / Keep quiet.
Giữ im lặng.
Again, keep quiet.
Lại nữa, im đi
It will be their turn “to keep quiet.”
Lúc đó đến phiên họ “nín-lặng”.
Yeah, you can keep quiet and out of the way, major.
Có, các ông có thể im lặng và tránh chỗ, Thiếu tá.
They know they can be published at any moment... so they keep quiet, see?
Họ biết là những cái đó có thể được công bố bất cứ lúc nào cho nên họ giữ im lặng, thấy chưa?
KEEP QUIET.
Im lặng.
Keep quiet.
Hãy im lặng.
Our teacher demanded that we keep quiet.
Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng.
Keep quiet and nobody gets hurt.
Im lặng thì sẽ không ai bị hại.
So put it on and keep quiet, and we may just get away with this.
mặc vào đi và giữ im lặng và chúng ta có thể thoát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep quiet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.