कामुकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कामुकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कामुकता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कामुकता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dục, tình dục, thèm khát, sự thèm khát, tính dâm dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कामुकता
dục(lust) |
tình dục(sex) |
thèm khát(lust) |
sự thèm khát(lust) |
tính dâm dục(lust) |
Xem thêm ví dụ
उदाहरण के लिए, वे शायद कहेंगे: ‘परमेश्वर जानता है कि हम कमज़ोर हैं और कामुक हैं। Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê. |
१७ इफिसुस के मसीहियों को लिखते समय, पौलुस ने झूठ, दीर्घ क्रोध, चोरी, अनुचित बातें, व्यभिचार में कामुक दिलचस्पी, घृणित व्यवहार, और अश्लील मज़ाक के प्रति प्रवृत्ति के विरुद्ध चेतावनी दी थी। 17 Khi viết cho các tín đồ đấng Christ ở thành Ê-phê-sô, Phao-lô cảnh cáo về các khuynh hướng giả dối, hay giận dữ, trộm cắp, nói năng thô bỉ, chú ý đến chuyện dâm dục, hạnh kiểm đáng xấu hổ và giễu cợt tục tĩu. |
उनमें समय-समय पर डरावने क्षण, कुछ अपशब्द या बहुत ही कम कामुक इशारे हो सकते हैं. Những nội dung này có thể chứa một vài khoảnh khắc đáng sợ, một số tình tiết xúc phạm hoặc ám chỉ khêu gợi ở mức độ nhẹ. |
जैसे पुराने ज़माने में बाल की उपासना के वक्त होता था, आज भी लोग संगीत, नाच-गाने और कामुक कार्यों में पूरी तरह मदमस्त हो जाते हैं।—२ तीमुथियुस २:२२. Giống như sự thờ cúng Ba-anh thời xưa, âm nhạc, khiêu vũ và sự lôi cuốn về tình dục tạo thành một hỗn hợp kích thích.—2 Ti-mô-thê 2:22. |
उदाहरण: सेक्स के खिलौने, कामोत्तेजक अश्लील अंतर्वस्त्र के प्रचार, कामुक सामग्री या अन्य वयस्क-उन्मुख उत्पाद Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác |
उदाहरणतया उस समय क्या घटित होगा यदि आप उन पुस्तकों को पढ़े और टेलीविज़न पर उन कार्यक्रमों और फिल्मों को देखे जो कामुकता को अधिक महत्व देते हैं? Chẳng hạn, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn đọc sách báo khiêu dâm hay xem chương trình truyền hình hoặc phim ảnh dâm đãng? |
ऐसा नाच जिसमें ओछे किस्म के हाव-भाव किए जाते हैं, खास तौर पर कामुकता जगानेवाली लय में कूल्हे और छाती को हिलाया जाता है, बेशक मसीहियों के लिए नहीं है।—1 तीमुथियुस 2:8-10. Một vũ điệu có tính cách khiếm nhã, làm nổi bật những động tác gợi tình của hông và ngực, rõ ràng không thích hợp với tín đồ Đấng Christ.—1 Ti-mô-thê 2:8-10. |
तब, तर्कसंगत रूप से, हमें कामुक विलास के लिए ऐसे व्यक्तियों के बारे में पढ़ने या टेलीविज़न अथवा चलचित्रों में उन्हें देखने के द्वारा उनके साथ संगति नहीं करनी चाहिए। Như vậy, điều hợp lý là chúng ta không giao du với những người như thế bằng cách đọc về họ để thỏa mãn thú vui nhục dục hoặc xem những chương trình truyền hình hay phim ảnh về họ. |
आप धर्म, राजनीति, सेक्स, और कामुकता जैसे संवेदनशील विषयों से जुड़ी श्रेणियों के विज्ञापनों पर रोक लगा सकते हैं. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục có liên quan đến chủ đề nhạy cảm, chẳng hạn như Tôn giáo, Chính trị và Tham chiếu đến giới tính và tình dục. |
कामुकता के बारे में बाइबल का नज़रिया Kinh Thánh và tính dâm dục |
सामान्य युग पहली शताब्दी के रोमी कानून के तहत, एक दास पूरी तरह अपने मालिक की सनक, कामुकता, व तेवर के रहमोकरम पर था। Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình. |
खुद गिलगामेश के बारे में यह बताया गया है कि वह एक कामुक और हिंसक नरदेव था, यानी आधा देवता, आधा इंसान। Chính Gilgamesh được miêu tả là một vị nửa thần nửa người đầy dâm dục và hung bạo. |
कामुकता के चित्रणों में वह क्यों आनन्द प्राप्त करता है?” Tại sao anh ta lại lấy làm vui thích nơi những hình thức của sự dâm dục?” |
उनकी सलाह थी कि ईसाइयों का संगीत, कामुक नाच-गाने जैसा बिलकुल भी नहीं होना चाहिए।” Ông chỉ thị là không được dùng loại nhạc có liên quan đến âm nhạc nhảy múa khiêu dâm”. |
10 इसलिए, जब वे स्वभाव द्वारा सांसारिक, कामुक, और क्रूर बन गए थे, यह परीक्षा का समय उनकी तैयारी का समय बन गया; यह तैयारी का प्रारंभिक समय बन गया था । 10 Vậy nên, vì loài người đã trở nên ưa thích axác thịt, nhục dục và quỷ quái, theo bản chất bthiên nhiên của mình, nên ctrạng thái thử thách này trở thành trạng thái cho họ chuẩn bị; nó trở thành trạng thái chuẩn bị vậy. |
खासकर मंदिर में वेश्यावृत्ति करनेवालों का मटकना बहुत ही कामुक और उत्तेजक होता है। Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. |
इस उपदेश में न सिर्फ हत्या की, बल्कि दूसरों के लिए दिल में नफरत की भावना पालने की भी निंदा की गयी है और न सिर्फ व्यभिचार की बल्कि कामुक विचारों की भी निंदा की गयी है। Bài giảng lên án không chỉ tội giết người mà ngay cả sự giận dữ, không chỉ tội ngoại tình mà cả những ai có tư tưởng ham muốn nhục dục. |
हम अपने बच्चों को न सिर्फ सेक्स बारे सिखा सकते हैं, लेकिन कामुकता बारे भी। Chúng ta có thể dạy trẻ không chỉ về giới tính, mà còn về khoái lạc. |
(व्यवस्थाविवरण ७:२५) वे लोग अपने देवताओं के प्रति, अपने बच्चों को बलि चढ़ाते थे, और वे दूषित लैंगिक कार्य में व्यस्त रहते थे, जिनमें समलिंगी कामुकता भी सम्मिलित थी। Đức Chúa Trời đã cảnh cáo những người Y-sơ-ra-ên phải xa lánh tôn giáo giả của những xứ láng giềng của họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:25). |
बाइबल में शब्द बदचलनी (यूनानी, आसेलयीआ) का मतलब है, “कामुकता, लंपटता और निर्लज्जता के काम।” Luông tuồng (chữ Hy Lạp là a·selʹgei·a) có nghĩa là “dâm loạn; dâm đãng; hành vi trơ trẽn; hạnh kiểm dâm dật”. |
(उत्पत्ति 6:2, 4; NHT, फुटनोट) इन कामुक स्वर्गदूतों के पाप की तुलना सदोम और अमोरा के निवासियों की नीच हरकतों से की गयी है। (Sáng-thế Ký 6:2, 4) Tội của những thiên sứ đầy dục vọng này được ví như sự trụy lạc của thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ. |
उदाहरण: गालियां या कोसने वाले शब्द, जाति या कामुकता से संबंधित फब्तियां, असभ्य भाषा को अलग तरह से लिखना और गलत वर्तनी Ví dụ: Chửi thề hoặc nguyền rủa, nói xấu liên quan đến chủng tộc hay tình dục, các biến thể và lỗi chính tả của ngôn ngữ tục tĩu |
उसी प्रकार जेम्स् मोफॆट का अनुवाद (अंग्रेज़ी) यहाँ कहता है: “अपनी कामुकता में वे चालाक तर्कों से तुम्हारा अनुचित लाभ उठाएँगे।” Tương tự như thế, bản dịch Nguyễn thế Thuấn nói: “Bởi lòng tham, chúng dùng lời lẽ khéo bịa để làm tiền trên lưng anh em” (II Phi-e-rơ 2:1, 3). |
18 अब जो याजक लोगों के बीच सीखाने गए थे उन्होंने सारे झूठ, छल-कपट, ईर्ष्या, शत्रुता, दुर्भावना, गाली-गलौज, चोरी, डाका, लूट-मार, व्यभिचार, और हर प्रकार की कामुकता के विरूद्ध प्रचार किया, यह याचना करते हुए कि ये चीजें नहीं होनी चाहिए— 18 Giờ đây, acác thầy tư tế ấy đi khắp nơi trong dân chúng, thuyết giảng cho mọi người biết để chống lại mọi sự dối trá, blừa đảo, cđố kỵ, tranh chấp, hận thù, nhục mạ, trộm cắp, cướp bóc, cưỡng đoạt, sát nhân, ngoại tình, cùng mọi hình thức dâm dật khác. Họ kêu gọi mọi người chớ để cho những việc ấy xảy ra— |
उदाहरण: जननांग, चूचुक अथवा नितंबों का उन्मुक्त प्रदर्शन; शरीर के धुंधले अथवा सेंसर किए गए कामुक अंग. Ví dụ: Để lộ bộ phận sinh dục, núm vú hoặc mông; các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc làm khuyết đi |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कामुकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.