जुनून trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जुनून trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जुनून trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जुनून trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là điên, Hưng cảm, đam mê, chứng điên, tính kỳ quặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जुनून

điên

(insanity)

Hưng cảm

(mania)

đam mê

(passion)

chứng điên

(mania)

tính kỳ quặc

(mania)

Xem thêm ví dụ

दूसरी तरफ, ज़्यादा-से-ज़्यादा लोगों पर दुनियावी चीज़ें पाने का जुनून सवार है।
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
मैं जुनून से पढ़ रहा था!
Tôi đã chỉ đọc mọi thứ!
• काम की जगह या स्कूल में दूसरों से आगे निकलने की होड़, जिससे दूसरों से अच्छा कर दिखाने का जुनून सवार हो जाता है।
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
रिवेरा के लिए अनुसार, "संगीत के प्रति मेरा जुनून मेरा एक सबसे बड़ा प्यार है।
Naya cho biết, "Niềm đam mê âm nhạc là một trong những tình yêu lớn nhất của tôi."
परमेश्वर के ठहराए अधिकार के वफादारी से अधीन रहने और जो आशीषें उन्हें मिली थीं उनसे खुश होने के बजाय उनमें घमंड, ऊँचा रुतबा हासिल करने का जुनून और जलन पैदा हो गयी।
Thay vì trung thành phục tùng uy quyền Đức Chúa Trời thiết lập, họ đâm ra bất mãn và trở thành tự cao, tham vọng và ghen tương.
वह स्वर्गदूत यहोवा की महिमा करने से कतई खुश नहीं था, बल्कि उस पर खुद की उपासना करवाने का जुनून सवार था।
Một thiên sứ không còn thỏa lòng khi ca ngợi Đức Giê-hô-va nhưng hắn muốn được thờ phượng.
कैथोलिक और प्रोटेस्टेंट शासक पैसे के भूखे थे और उन पर ताकतवर होने का जुनून सवार था, इस वजह से उनमें सत्ता और व्यापार के मामले में एक-दूसरे से आगे निकलने की होड़ लगी हुई थी।
Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc.
(1 यूहन्ना 5:19) बेशक, हम नहीं चाहते कि हम पर इब्लीस का जुनून सवार हो, ना ही हम अंधविश्वास के कारण उससे इतना खौफ खाएँ कि अपनी सुधबुध ही खो बैठें।
(1 Giăng 5:19) Dĩ nhiên, chúng ta không muốn bị ám ảnh bởi Ma-quỉ hoặc để cho mê tín dị đoan về hắn làm tê liệt chúng ta.
(उत्पत्ति 4:8) लेमेक के दिनों में भी लोगों पर हिंसा का जुनून सवार था, और यही जुनून हम उसमें भी देखते हैं। अपनी कविता में लेमेक ने डींग मारी कि उसने कैसे एक नौजवान का खून किया और उसका कहना था कि उसने अपने बचाव के लिए ऐसा किया।
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ.
तुम्हारे जुनून की कद्र करता हूँ, सिल्वर, पर तुम्हारा पीला चेहरा देखकर चिंतित हूँ ।
Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cậu, nhưng mặt cậu tái nhợt làm tôi lo.
बाइबल की कौन-सी मिसालें दिखाती हैं कि जिन पर इंसानों से महिमा पाने का जुनून सवार होता है, उन्हें इसका बुरा सिला मिलता है?
Những gương nào trong Kinh Thánh cho thấy hậu quả đau buồn mà những người khao khát danh vọng phải chịu?
सेहत न बने जुनून
Tránh lo lắng thái quá về sức khỏe
" मेराकी, " जुनून के साथ, प्यार के साथ आपके शब्द, आपकी भाषा, कहीं भी 70 से अधिक भाषाओं में लिखें
" Meraki ", với niềm đam mê, với tình yêu
टाइम पत्रिका में रॉजर रोज़नब्लाट लिखते हैं: “वफादारी का स्तर बहुत ही उम्दा स्तर है, मगर हम इंसानों के अंदर इतना डर, स्वार्थ, ऊँचा उठने का जुनून और खुद पर भरोसा न होने की भावना है कि कमज़ोर इंसान से वफादार होने की उम्मीद करना आसमान से तारे तोड़ लाने के बराबर है, यह मुमकिन है ही नहीं।”
Roger Rosenblatt bình luận như sau trong tạp chí Time: “Tuy sự trung thành là một tiêu chuẩn cao quý, nhưng trong bản chất con người lại có quá nhiều sự sợ hãi, sự thiếu tự tin, chủ nghĩa cơ hội và tham vọng, nên không thể đòi hỏi loài người yếu đuối giữ theo tiêu chuẩn đó được”.
विश्व के अनेक भागों में फुटबॉल व्यक्ति के जीवन, प्रशंसक (fan), स्थानीय समुदायों और देशों में भी एक जूनून पैदा करता है तथा महत्वपूर्ण भूमिका निभाता है; इसीलिए इसे दुनिया का सबसे लोकप्रिय खेल माना जाता है।
Ở nhiều nước, bóng đá có vai trò quan trọng trong cuộc sống của người hâm mộ, trong cộng đồng địa phương hay cả quốc gia; do đó có thể nói đây là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.
17 आज हमारे अंदर भी धन-दौलत पाने का लोभ, जलन या घमंड में आकर ऊँची पदवी हासिल करने का जुनून पैदा हो सकता है मगर हमें ऐसी इच्छाओं पर काबू पाना चाहिए।
17 Ngày nay, chúng ta cũng phải cưỡng lại khuynh hướng ghen tị, ham muốn vật chất hay tham vọng vô nghĩa.
अपने जुनून और प्यार के संकेतों की अक्सर सार्वजनिक घोषणा की वजह से - जिनमें सर्वाधिक मशहूर है अपने गले में एक दूसरे के ख़ून की शीशियों को लटकाए घूमना - उनका रिश्ता मनोरंजन मीडिया का पसंदीदा विषय बन गया।
Do những tuyên bố công khai thường xuyên của họ về niềm đam mê và cử chỉ tình yêu—nổi tiếng nhất là việc đeo lọ máu của nhau trên cổ—mối quan hệ của họ đã trở thành chủ đề yêu thích của các phương tiện truyền thông giải trí.
अलौकिक शक्तियों के लिए बढ़ता जुनून!
Sức hút của thể loại ma quái
उस पर ऊँचा ओहदा पाने का ऐसा जुनून सवार था कि उसने दूसरों का लिहाज़ किए बगैर, अपने भाई के साथ मिलकर यीशु से राज्य में ऊँचा पद पाने की माँग की।
Ông ham muốn địa vị mãnh liệt đến độ ông cùng với anh mình đã mạnh dạn xin Chúa Giê-su một chỗ cao trọng trong Nước Trời.
अगर हम परमेश्वर के करीब आना चाहते हैं, तो हमें अपने अंदर से घमंड, जलन और बड़ा बनने के जुनून को जड़ से उखाड़ फेंकना होगा।
Nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, chúng ta phải cố gắng loại bỏ khỏi lòng mình tính kiêu ngạo, ghen tị và tham vọng.
इन सब मुसीबतों की जड़ अकसर एक ही होती है। वह है, दौलत कमाने और साज़ो-सामान इकट्ठा करने का जुनून
Đằng sau những bi kịch đó thường là do việc quá chú trọng đến của cải vật chất.
महान बनने के जुनून से बचिए
Tránh tham vọng ích kỷ
आजकल की दुनिया में जहाँ कई लोग घंटों तक काम करते हैं, वहाँ यह फर्क जानना ज़रूरी है कि वे मेहनती हैं या उन पर काम का जुनून सवार है।
Trong một thế giới nơi mà nhiều người miệt mài vùi đầu vào công việc, chúng ta cần ý thức sự khác biệt giữa làm việc chăm chỉ và nghiện việc.
पंद्रह साल की एक लड़की ने एस्तेर की कहानी पढ़ने के बाद यह दिलचस्प बात कही, “मुझे यह बात समझते देर नहीं लगी कि हम पर कपड़ों और नए-नए फैशन का जुनून सवार हो सकता है।
Một em gái tuổi thiếu niên đã nêu lên kết luận thú vị từ câu chuyện của Ê-xơ-tê: “Em hiểu được thực tế là chúng ta có thể bị quần áo và thời trang mới nhất ám ảnh.
भविष्य के "आप" एक बूढ़े हो रहे फ़िल्म स्टार की तरह होना चाहिए जिसे यह मानने पर मजबूर किया गया है कि एक ऐसे सँसार की संभावना है जो पूर्ण रूप से अपने ही जुनून में अपने ही प्रेम में संलिप्त हो।
"Bạn" trong tương lai hãy giống như một ngôi sao gạo cội người mà đã tin rằng có một khả năng không hoàn chỉnh trong thế giới này, hoàn toàn, tự ám ảnh trong tình yêu với chính nó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जुनून trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.