jumenta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jumenta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumenta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ jumenta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con lừa, lừa, con lùa, người ngu, bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jumenta
con lừa(donkey) |
lừa(donkey) |
con lùa(donkey) |
người ngu(ass) |
bướng bỉnh
|
Xem thêm ví dụ
3 Ora, não se atreviam a matá-los por causa do juramento que seu rei havia feito a Lími; no entanto, batiam-lhes nas afaces e exerciam autoridade sobre eles; e começaram a pôr pesados bfardos sobre seus lombos e a conduzi-los como a um jumento mudo. 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Quando chegaram em Belém, o único lugar que encontraram para ficar foi um estábulo, onde jumentos e outros animais ficam. Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc. |
Além disso, transportaram em jumentos os que estavam fracos e os levaram aos seus irmãos em Jericó, a cidade das palmeiras. Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là. |
Os jumentos merecem consideração e cuidados. Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc. |
Referente ao bem-estar de tais animais de tração, Deus disse aos israelitas: “Não deves arar com junta de touro e de jumento.” Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
Por que se deu a ordem de não “arar com junta de touro e de jumento”, e como essa lei sobre um jugo desigual se aplica aos cristãos? Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
Alguns circuitos resolveram esse problema por comprar um jumento ou um cavalo para o superintendente viajante. Các anh chị trong một số khu vực vòng quanh đã giải quyết vấn đề bằng cách mua một con lừa hoặc ngựa cho anh giám thị cưỡi. |
4 Ele tinha 30 filhos que montavam em 30 jumentos, e eles tinham 30 cidades, que até hoje são chamadas de Havote-Jair;+ elas ficam na terra de Gileade. 4 Ông có 30 con trai cưỡi 30 con lừa, và họ có 30 thành, đến nay vẫn được gọi là Ha-vô-giai-rơ;+ những thành ấy ở vùng Ga-la-át. |
O rei entra em Jerusalém montado num jumento Vua cưỡi lừa tơ vào thành Giê-ru-sa-lem |
Após ouvir o relato, o homem idoso pediu que lhe selassem um jumento a fim de que pudesse alcançar o profeta de Deus. Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
4 Se o que ele furtou for achado vivo em seu poder, seja um touro, seja um jumento, seja uma ovelha, ele deve restituí-lo em dobro. 4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi. |
Saul respondeu: “Fomos procurar as jumentas,+ mas não as encontramos. Por isso, fomos falar com Samuel.” Chàng đáp: “Chúng con đi tìm mấy con lừa+ nhưng không thấy, thế là chúng con đến gặp Sa-mu-ên”. |
3 O chicote é para o cavalo, o freio é para o jumento,+ 3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+ |
Em contraste com Israel, em que sentido o touro e o jumento demonstravam um senso de fidelidade? Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào? |
21 Ele foi expulso do meio da humanidade, seu coração foi feito semelhante ao de um animal, e ele morava com os jumentos selvagens. 21 Cha ngài đã bị đuổi khỏi loài người, lòng ông ấy bị đổi thành lòng thú và phải sống với lừa rừng. |
4 “Se você vir o jumento ou o touro do seu irmão cair na estrada, não aja como se não o tivesse visto. 4 Nếu thấy lừa hay bò đực của anh em mình bị ngã trên đường thì không được cố tình làm ngơ. |
Então... eu sou um jumento Vậy tôi là con lừa |
+ 5 Se vir o jumento de alguém que o odeia caído sob a carga, não vá embora sem prestar ajuda. + 5 Nếu thấy lừa của người ghét ngươi bị ngã vì chở nặng thì chớ làm ngơ mà bỏ đi. |
Estima-se que a população de jumentos na Etiópia seja de cerca de 5 milhões, quase 1 para cada 12 pessoas. Người ta ước lượng số lừa ở Ethiopia là năm triệu, cứ khoảng 12 người thì có 1 con. |
Uma alegria para os jumentos selvagens, Là nơi vui thích của lừa rừng, |
Eles selaram o jumento, e ele montou nele. Vậy, họ thắng yên lừa và ông leo lên. |
Além disso, a História confirma que o exército persa usava tanto jumentos como camelos na guerra. Ngoài ra, lịch sử cũng xác nhận là quân Phe-rơ-sơ dùng cả lừa lẫn lạc đà trong chiến trận. |
Você será o jumento mais velho da floresta. Là con lừa già nhất trong rừng. |
(Gênesis 22:3) Durante a longa história da nação de Israel, o jumento fazia parte da rotina diária. (Sáng-thế Ký 22:3) Trong suốt lịch sử của nước Y-sơ-ra-ên xưa, lừa là con vật thông dụng trong đời sống. |
Jesus cumpre então a profecia de Zacarias 9:9, dirigindo-se à cidade montado num jumento. Lúc ấy, Giê-su đã làm ứng nghiệm lời tiên tri nơi Xa-cha-ri 9:9 nói về ngài cỡi lừa lên thành phố. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumenta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới jumenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.