joaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ joaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ cánh cứng, bọ rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joaninha
người hiềnnoun |
nhu-nhượcnoun |
bọ cánh cứngnoun |
bọ rùanoun ̈ Um dia, a joaninha foi dormir em outro lugar. ̈ " Rồi một ngày, chú bọ rùa muốn ngủ ở chỗ khác. " |
Xem thêm ví dụ
̈ Um dia, a joaninha foi dormir em outro lugar. ̈ " Rồi một ngày, chú bọ rùa muốn ngủ ở chỗ khác. " |
Parabéns, joaninha. Chúc sức khỏe con, cục cưng. |
Se a aranha aparecer, não é mais ameaçadora do que uma joaninha ou uma borboleta. Và con nhện đằng sau màng tơ đó có thể cũng vô hại như một con bọ rùa hay một con bướm |
Não prestem atenção na Joaninha. Đừng để ý đến cô bọ, được chứ? |
Essa bolota me foi dada minha bisavó Joaninha. Hạt bắp đó là món quà để lại từ đời bà cố cố cố của tớ đấy! |
Gostaria de ver uma joaninha? Anh muốn xem bọ rùa không? |
Tive de te espreitar o ouvido em busca de uma joaninha. Anh bắt tôi nhìn vào tai anh để xem trong đó có bọ hay ko. |
Parecia uma joaninha, certo? Trông như một con bọ hung nhỉ? |
Se não for uma joaninha ou um doce, sou invisível passados 15 minutos. Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất. |
É minha joaninha, com sua cartola. Đó là bức vẽ lung tung của em ý mà, một con bọ rùa với cái mũ cao. |
Quanto tempo demoras a pintar uma joaninha? Mất bao lâu để cậu sơn sách cho mấy con bọ? |
̈ A joaninha preguiçosa não sabia voar. ̈ " Chú bọ rùa lười biếng này không biết bay. " |
Pedi- la vir. -- O que, de cordeiro! o que joaninha! Deus me livre! - onde está essa menina - o que, Juliet! Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet! |
Que tal mandar uma joaninha do amor? Tại sao cậu không gửi cho cô ấy một con bọ biết hát? |
Joaninha Avião Quả bóng Máy bay |
Uma joaninha! Một con bọ rùa này! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới joaninha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.