jibóia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jibóia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jibóia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jibóia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là boa, trăn, trăn Nam Mỹ, con rắn, con trăn Nam mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jibóia

boa

(boa)

trăn

(python)

trăn Nam Mỹ

(boa)

con rắn

con trăn Nam mỹ

(boa)

Xem thêm ví dụ

A terceira planta é a jiboia, e esta é, de novo, uma planta muito comum que cresce preferencialmente em cultura hidropónica.
Về loại cây thứ 3, cây “kim ngân”, cũng lại là một loại cây rất phổ biến phát triển tốt trong môi trường nước có nhiều chất dinh dưỡng.
No livro, dizia: “as jiboias engolem suas presas inteiras, sem mastigar.
Trong cuốn sách người ta nói: “Giống trăn nuốt toàn thể con mồi không nhai nghiền gì cả.
– Você é injusto, meu rapazinho, eu só sabia desenhar as jiboias fechadas e as jiboias abertas
"""Chú bất công lắm, chú bé ạ, tôi chỉ có biết vẽ những con trăn khép bụng và những con trăn mở bao tử mà thôi."""
Mencionava leopardos e coatis de cauda anelada. rãs venenosas e jiboias e depois coleópteros, que vim a descobrir serem escaravelhos.
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó là bọ cánh cứng mà hóa ra chính là những con gián.
"Adorei como eles conseguiram preservar a maior parte de tudo que faz você se sentir perto da natureza -- borboletas, florestas criadas pelo homem, cavernas de calcário, até mesmo uma jibóia."
"Mình thích cách họ có thể lưu giữ mọi thứ làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm, rừng tái sinh, động đá vôi và kìa, cả một con mãng xà."
A terceira planta é a jiboia, e esta é, de novo, uma planta muito comum que cresce preferencialmente em cultura hidropónica.
Về loại cây thứ 3, cây " kim ngân ", cũng lại là một loại cây rất phổ biến phát triển tốt trong môi trường nước có nhiều chất dinh dưỡng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jibóia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.