jewellery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jewellery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jewellery trong Tiếng Anh.

Từ jewellery trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ nữ trang, đồ trang sức, đồ châu báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jewellery

đồ nữ trang

noun

đồ trang sức

noun

Since when did you start wearing Indian jewellery, anyway?
Từ khi anh bắt đầu đeo mấy cái đồ trang sức của người Anh-Điêng?

đồ châu báu

noun

Xem thêm ví dụ

Typically these products have a large number of variants, such as furniture with different materials and colours, and jewellery with different settings and stones.
Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau.
Also, jewellery design may be expanded and individualised, as in principle any shape is possible, which facilitates uniqueness and personalized design.
Ngoài ra, thiết kế trang sức có thể được mở rộng và cá nhân hóa, theo nguyên tắc bất kỳ hình dạng nào có thể, tạo điều kiện cho tính độc đáo và thiết kế được cá nhân hóa. ^ 1. ^ YouTube
Jewellery?
Nữ trang?
For the people in the cheaper seats, clap your hands ... and the rest of you, if you'll just rattle your jewellery."
Với những người mua vé rẻ, mong quý vị cứ vỗ tay... còn những người còn lại hãy lắc đồ trang sức của mình."
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping.
Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn.
This collaboration continued with the 150th anniversary celebration with a new line of 7 Vertu mobile phones inspired by Boucheron's High Jewellery "Enchanting Boucheron" anniversary collection.
Sự hợp tác này tiếp tục với lễ kỷ niệm 150 năm thành lập với 7 dòng điện thoại di động Vertu mới được lấy cảm hứng từ bộ sưu tập kỷ niệm cao của Boucheron's High Jewellery "Enchanting Boucheron".
There are several systems for denoting the sizes of jewellery rings in use around the world: In the United States and Canada, ring sizes are specified using a numerical scale, with quarter and half sizes.
Trên thế giới, có nhiều hệ đo kích cỡ nhẫn nữ trang : Ở Hoa Kỳ và Canada, kích cỡ nhẫn thường được dùng với phân số là 1⁄4 và 1⁄2.
Hearing that her husband was leading a holy life, she emulated him by removing her jewellery, wearing a plain yellow robe and eating only one meal a day.
Nghe tin chồng sống một cuộc đời tu sĩ, bà cũng theo người bằng cách cởi bỏ đồ trang sức, đắp y vàng và chỉ ăn một bữa mỗi ngày.
In a few years, the nephew-chauffeur will make off with the car and the latest model will wear Helen's jewellery.
Vài năm nữa, đứa cháu tài xế sẽ bỏ trốn với chiếc xe và cô người mẫu mới nhất sẽ đeo đồ trang sức của Helen.
She is more interested in helping her kingdom and participating in politics, rather than indulging herself in jewellery and fancy dresses.
Cô quan tâm tới vương quốc và chính trị thay vì chỉ đắm mình trong quần áo và trang sức.
In a joint venture with the mobile phone brand Vertu, Boucheron created the world's first High Jewellery limited edition cell phones out of gold and precious stones.
Trong một liên doanh với thương hiệu điện thoại di động Vertu, Boucheron đã tạo ra những chiếc điện thoại di động có số lượng lớn đầu tiên trên thế giới ra khỏi các loại đá quý và đá quý.
If your product is multicoloured (such as jewellery), submit up to 3 colours, separated by "/".
Hãy gửi tối đa 3 màu sắc, cách nhau bởi dấu "/" nếu sản phẩm có nhiều màu sắc (như đồ trang sức).
Several pieces of jewellery from her tomb including a pair of pectorals and a crown or diadem were found there.
Một số đồ trang sức từ ngôi mộ của bà bao gồm một cặp tấm che ngực và một vương miện đã được tìm thấy ở đó.
Jewellery often comes in many different sizes.
Trang sức thường có nhiều kích thước khác nhau.
In the largest single payment investigators have uncovered, a gold bullion dealer in Western Asia was alleged to have deposited at least $10 million into one of Zardari's accounts after the Bhutto government gave him a monopoly on gold imports that sustained Pakistan's jewellery industry.
Trong số các khoản tiền lớn nhất được trả một lần mà các điều tra viên phát hiện, có vụ một nhà buôn vàng thỏi ở Trung Đông đã ký thác ít nhất 10 triệu USD vào các tài khoản của Zardari, sau khi chính quyền dành cho nhà buôn này độc quyền nhập khẩu vàng nhằm duy trì ngành công nghiệp kim hoàn của Pakistan.
2005 is a very creative year for the House of Boucheron : the "Trouble", "Quatre", "Diablotine", "Vingt-Six" and "Trouble Désir" jewellery lines are launched.
Năm 2005 là một năm sáng tạo của House of Boucheron: dòng sản phẩm nữ trang "Trouble", "Quatre", "Diablotine", "Vingt-Six" và "Trouble Désir" được ra mắt.
Suppose Mrs Thorwald's wedding ring Is among the jewellery he has in that handbag?
Có khi nào có cái nhẫn cưới của bà Thorwald trong số nữ trang trong cái túi xách đó không?
She has appeared in international TV commercials for Adidas, Coca-Cola, Volvic water, Aqua-mineral, Visine, Schweppes, American Swiss Jewellery, Citroen C3, Nivea, Alberto VO5, Aria, Transition Lenses, Volvic, Distractions lingerie campaign and Veet television commercials and campaign which she held for 5 years.
Cô đã xuất hiện trong các quảng cáo truyền hình quốc tế cho Adidas, Coca-Cola, Volvic water, Aqua-khoáng, Visine, Schweppes, American Swiss Jewellery, Citroen C3, Nivea, Alberto VO5, Aria, Transition Lenses, Volvic, Chiến dịch nội y gây xao lãng và chiến dịch quảng cáo trên truyền hình Veet mà cô đã tổ chức trong 5 năm.
They do not normally wear jewellery or glasses.
Họ thường không mang đồ trang sức hoặc kính mắt.
In 1964, a Jaguar Mark X charged down the arcade, scattering pedestrians, and six masked men leapt out, smashed the windows of the Goldsmiths and Silversmiths Association shop and stole jewellery valued at £35,000.
Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng.
Ambra Gambale established Ambra Fine Jewellery in 2010, making use of fine diamonds and precious metals such as gold and platinum.
Ambra Gambale thành lập Ambra Fine Jewellery vào năm 2010, sử dụng kim cương tốt và kim loại quý như vàng và bạch kim để chế tác.
The souk consists of over 380 retailers, most of whom are jewellery traders.
Các sạp chợ bao gồm hơn 379 nhà bán lẻ, hầu hết trong số đó là thương nhân đồ bán đồ trang sức.
Piaget owns the largest jewellery workshop in Geneva.
Piaget sở hữu một cơ sở sản xuất nữ trang lớn nhất tại Genève.
All over Europe secular art continued to increase in quantity and quality, and in the 15th century the mercantile classes of Italy and Flanders became important patrons, commissioning small portraits of themselves in oils as well as a growing range of luxury items such as jewellery, ivory caskets, cassone chests, and maiolica pottery.
Nghệ thuật thế tục tiếp tục gia tăng về số lượng và chất lượng và trong thế kỉ 15 tầng lớp buôn bán ở Ý và Vlaanderen trở thành những nhà bảo trợ quan trọng, đặt hàng những bức chân dung sơn dầu cũng như một lượng lớn những đồ trang sức, tráp ngà, rương cassone và đồ gốm maiolica.
All the jewellery we found must be on those missing pages.
Những thứ châu báu chúng ta tìm thấy phải nằm trong những trang bị mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jewellery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.