casket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casket trong Tiếng Anh.
Từ casket trong Tiếng Anh có các nghĩa là tráp, hòm, hộp tráp nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casket
trápnoun Hendrick, bring me over my casket, that I may count out 622 doubloons for... 632. Hendrick, đem cái tráp của tôi ra, để tôi lấy 622 đồng vàng cho... 632. |
hòmnoun And then they show you the special caskets for the children. Rồi họ sẽ giới thiệu cho anh những cái hòm đặc biệt dành cho con ít. |
hộp tráp nhỏverb |
Xem thêm ví dụ
Remember as you attended the funeral of your loved one the feelings in your heart as you drove away from the cemetery and looked back to see that solitary casket—wondering if your heart would break. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
We didn't really talk about casket choices. Chúng tôi chưa nói đến việc lựa chọn quan tài |
An open casket service for Onfroy took place at BB&T Center in Sunrise, Florida, on June 27, where fans were allowed to pay their respects. Một dịch vụ quan tài mở cho Onfroy đã diễn ra tại Trung tâm BB&T ở Sunrise, Florida vào ngày 27 tháng 6, người hâm mộ đã đến đây để bày tỏ thái độ kính trọng của họ. |
For all who have laid a child in a grave or wept over the casket of a spouse or grieved over the death of a parent or someone they loved, the Resurrection is a source of great hope. Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao. |
As I looked at the four caskets before us in the chapel, I marveled at the faith of this 17-year-old as he addressed the congregation. Khi nhìn vào bốn cỗ quan tài trước mặt chúng tôi trong giáo đường, tôi kinh ngạc trước đức tin của thiếu niên 17 tuổi này khi cậu ta ngỏ lời cùng giáo đoàn. |
Instead, Bray Wyatt was in the casket, revealing that his cryptic vignettes over the past few weeks were referring to The Undertaker, and challenged The Undertaker to a match at WrestleMania. Tuy nhiên thay vào đó, Bray Wyatt nằm trong quan tài, tiết lộ rằng những bức hình bí ẩn trong các tuần qua là để nhắm đến The Undertaker. |
As evidence against Mary, Moray presented the so-called casket letters—eight unsigned letters purportedly from Mary to Bothwell, two marriage contracts, and a love sonnet or sonnets said to have been found in a silver-gilt casket just less than one foot (30 cm) long, decorated with the monogram of King Francis II. Như là một bằng chứng chống lại Mary, Moray trình lên cái gọi là bức thư trong quan tài— với 8 mật tự công khai từ Mary gửi đến Bothwell, hai thỏa thuận hôn nhân, và một bài thơ tình đã được tìm thấy trong một chiếc quan tài bạc mạ vàng có diện tích bề mặt nhỏ hơn một bàn chân, dài (30 cm), được trang trí với vài dòng chữ của vua Francis II. |
The Quorum of the Twelve Apostles and the Presidency of the Seventy lined the entrance to the Tabernacle as the casket was brought in. Trang đối diện: Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thày Bảy Mươi đứng tạo thành đường vào Đại Thính Đường khi quan tài được mang đến. |
But when Kumiko died from her relentless illness, her father put into her casket a note that said: “I’ll see you in Paradise, Kumiko.” Nhưng khi Kumiko chết vì bệnh trạng không thuyên giảm của em, cha em bỏ trong quan tài của em một tờ giấy nói rằng: “Kumiko, cha sẽ gặp con nơi Địa đàng”. |
Two hundred pounds of C4 explosives hidden in a casket. 91 kg chất nổ C-4 giấu trong 1 quan tài. |
The majority of the commissioners accepted the casket letters as genuine after a study of their contents and comparison of the penmanship with examples of Mary's handwriting. Đa số các thành viên trong Hội đồng công nhận rằng bức thư trong quan tài là thật sau khi nghiên cứu về nội dung và so sánh với nét chữ viết tay của Mary. |
Soon as you leave here, the first call you make is to a funeral home to pick out a casket for your wife. Ngay khi anh rời khỏi đây, cuộc gọi đầu tiên của anh là... gọi đến nhà tang lễ, chọn một cái hòm tốt tốt cho vợ anh. |
Just because I brought her in a casket doesn't mean she has to leave in it. Chỉ vì tao nhét cô ta trong hòm, Không có nghĩa là cô ta sẽ ở lại trong đó. |
If you're up to it, I can walk you through the various casket options we have. Nếu cậu muốn, tôi có thể đưa ra cho cậu những lựa chọn quan tài khác nhau mà chúng tôi có |
QUIETLY, friends and family file by the open casket. BẠN BÈ và gia đình lẳng lặng đi đến bên quan tài được mở nắp. |
From 29 November to 3 December the casket carrying his ashes travelled along a 900 kilometres route to Santiago de Cuba, tracing in reverse the route of the "Freedom Caravan" of January 1959 in which Castro and his rebels took power. Từ 29 tháng 11 - 3 tháng 12, quan tài mang tro của ông sẽ được di chuyển trên một tuyến đường dài 900 km đến Santiago de Cuba, theo tuyến đường của "Tự do Caravan" của tháng 1 năm 1959 trong đó Castro và đội quân của ông lên nắm quyền. |
But no British museum would take the mummy ; the fact that almost 20 people had met with misfortune , disaster or death from handling the casket , in barely 10 years , was now well known . Nhưng không có một bảo tàng Anh nào muốn nhận lấy xác ướp ; giờ đây ai cũng biết rằng thật sự là có gần 20 người đã gặp phải những bất hạnh , tai ương hoặc bị thiệt mạng khi đụng tới cỗ quan tài chỉ trong vòng 10 năm . |
Mrs. Kennedy and I will ride with the casket in the ambulance. Bà Kennedy và tôi sẽ đi xe cứu thương chở quan tài. |
The new pallia are solemnly blessed after the First Vespers on the feast of Saints Peter and Paul, and are then kept in a special silver-gilt casket near the Confessio Petri (tomb of St. Peter) until required. Các dây pallium mới được tôn vinh long trọng sau khi được làm phép vào lễ vọng đầu tiên cùa ngày lễ kính Thánh Phêrô và Phaolô, và sau đó được giữ trong một chiếc rương bằng bạc mạ vàng đặc biệt gần Confessio Petri (mộ của Thánh Phêrô) cho đến khi được yêu cầu sử dụng. |
On the altar, and beneath the portrait, was the casket containing the diamond studs. Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương. |
Thousands of troops led by the Kaiser, escorted his casket to Berlin's Lehrter Railroad Station, from which it was transported to Silesia. Hàng nghìn binh sĩ, dưới sự chỉ đạo của Hoàng đế, đã hộ tống linh cữu của ông đến Trạm đường sắt Lehrter ở Berlin, và từ đây linh cữu được đưa về Schlesien. |
I hate to break it to you, but it's not gonna be an open casket. Tôi phải bẽ nó cho cậu, nhưng nó sẽ không là một quan tài trống trơn. |
While they sleep, the Firebird directs Ivan to a tree stump where the casket with the egg containing Koschei's soul is hidden. Trong lúc chúng mê man, Chim lửa dẫn Ivan đến gốc cây nơi chiếc quan tài với quả trứng chứa linh hồn Koschei đang ẩn giấu. |
In Sri Lanka, for example, both Buddhists and Catholics leave the doors and windows wide open when a death occurs in their household, and they place the casket with the feet of the deceased facing the front door. Thí dụ, ở Sri Lanka, cả Phật Giáo lẫn Công Giáo đều để cửa ra vào và cửa sổ mở toang khi có người chết trong nhà và để quan tài theo hướng chân của người chết quay ra cửa trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới casket
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.