jersey trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jersey trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jersey trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jersey trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là jersey, áo len dài tay, áo nịt,áo len dài tay, Jersey. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jersey
jerseynoun Fui de vacaciones con mis padres a la costa de Jersey. Tôi đi nghỉ với bố mẹ ở bờ biển Jersey. |
áo len dài taynoun |
áo nịt,áo len dài taynoun |
Jerseyproper Fui de vacaciones con mis padres a la costa de Jersey. Tôi đi nghỉ với bố mẹ ở bờ biển Jersey. |
Xem thêm ví dụ
Nuevo Brunswick es una ciudad en el condado de Middlesex, Nueva Jersey, Estados Unidos. New Brunswick là một thành phố ở quận Middlesex, New Jersey, Hoa Kỳ. |
LA REUNIÓN ANUAL de miembros de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se celebrará el 5 de octubre de 1996, en el Salón de Asambleas de los Testigos de Jehová ubicado en el número 2932 del bulevar Kennedy, en Jersey City (Nueva Jersey). PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Los ataques de la costa de Jersey entraron inmediatamente a formar parte de la cultura popular estadounidense, los tiburones se convirtieron en caricaturas que representan peligro en las columnas editoriales de los periódicos. Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore lập tức đã đi vào văn hóa phổ thông Mỹ, nơi cá mập trở thành đại diện cho mối nguy hiểm của các bức biếm họa trong các bức tranh biếm họa chính trị. |
Tú eres un astronauta, un héroe, y yo solo vengo de Nueva Jersey y... bueno... ( Risas ) Ông là một du hành vũ trụ, một anh hùng, và tôi là từ New Jersey, vậy thì -- ( Tiếng cười ) |
Y cuando miro el sistema de justicia penal de los Estados Unidos hoy en día, me siento igual que como me sentía sobre el estado de Nueva Jersey cuando empecé alli, que era que sin duda teníamos que hacer algo mejor, y sé que podemos hacerlo mejor. Và khi nhìn vào hệ thống xét xử tội phạm ở Mỹ hiện nay; Tôi cảm thấy giống hệt như cách mà tôi đã thấy ở bang New Jersey khi bắt đầu ở đó, đó là điều mà chúng ta buộc phải làm tốt hơn, và tôi biết rằng chúng ta có thể làm tốt hơn. |
También fue miembro de la masonería y fundador de la Comunidad Mundial de Budistas. Nacido en 1832 en Orange (Nueva Jersey) el mayor de seis hijos, del granjero presbiteriano Henry Wyckoff Olcott y de Emily Steele Olcott. Olcott sinh ngày 02 tháng 8 năm 1832 tại Orange, New Jersey, là con trưởng trong gia đình có sáu người con, của doanh nhân theo giáo phái Tin Lành Presbyterian Henry Wyckoff Olcott và Emily Steele Olcott. |
Cuando era un jovencito y todavía vivía en Nueva Jersey, una muchedumbre de personas airadas se reunió frente a nuestra casa. Khi tôi còn trẻ và đang sống ở New Jersey, có một đám đông người đầy giận dữ đang tụ tập trước nhà của chúng tôi. |
Consultado el 16 de marzo de 2007. «USS New Jersey (BB 62) History». Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2007. ^ “USS New Jersey (BB 62) History”. |
La batalla de Trenton tomó lugar el 26 de diciembre de 1776, durante la guerra de Independencia de los Estados Unidos después de la travesía del río Delaware por parte del general George Washington hacia Trenton, Nueva Jersey. Trận Trenton diễn ra vào ngày 26 tháng 12 năm 1776, trong cuộc Chiến tranh Cách mạng Mỹ, sau khi tướng tư lệnh George Washington băng qua sông Delaware về hướng Bắc vùng Trenton, New Jersey. |
Tomo este trabajo como arquitecta y urbanista, y he pasado mi carrera trabajando en otras ciudades en disputa, como Chicago, mi ciudad natal; Harlem, que es mi casa actual; Washington, D.C.; y Newark, New Jersey. Tôi đến với công việc này với tư cách là một kiến trúc sư và một nhà hoạch định đô thị, và tôi đã từng làm việc ở những thành phố gây tranh cãi khác, như là Chicago, quê hương tôi; Harlem, nơi tôi đang sống; Washington, D.C.; và Newark, New Jersey. |
Ailee nació en Denver, Colorado el 30 de mayo de 1989, pero creció en Nueva Jersey. Ailee sinh ra tại Denver, Colorado vào 30/05/1989,nhưng lớn lên tại New Jersey. |
Esta institución también nos cuesta mucho, unos USD 40 000 al año enviar a un joven a prisión en Nueva Jersey. Con đường này làm chúng ta tiêu tốn rất nhiều, khoảng 40,000 đô la một năm để gửi một người trẻ đến nhà tù ở New Jersy. |
La semana pasada la llevé a un autocine de Jersey en el coche de mi sobrino. Tuần rồi tôi đã phải dùng chiếc xe của cháu gái tôi và đưa Sylvia tới một bãi xem phim ở New Jersey. |
Aquello significaba abandonar Nueva Jersey, donde habíamos estado cerca de nuestros hijos —que vivían en Nueva York— y donde teníamos amigos y parientes. Điều này có nghĩa là phải rời New Jersey, nơi đó chúng tôi gần hai con trai ở New York và có bạn bè cùng họ hàng thân thuộc. |
Por ejemplo, después de criar a sus dos hijos, que ahora sirven en las oficinas centrales de los testigos de Jehová, un matrimonio de Nueva Jersey (E.U.A.) emprendió el precursorado y aprendió chino. Thí dụ, một cặp vợ chồng ở New Jersey, Hoa Kỳ, đã bắt đầu làm tiên phong và học tiếng Hoa sau khi hai người con của họ khôn lớn và đến phục vụ tại trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Y acabo de comprar boletos para Jersey Boys. Chúng ta sẽ đi mua vé xem trận chung kết AFF cup Viet Nam Thailand |
Es mucho mejor que New Jersey. Tốt hơn ở New Jersey. |
Mencioné que mi padre fue un presidente fiel de una pequeña rama de la Iglesia en Nueva Jersey. Tôi đã đề cập đến cha tôi là một chủ tịch trung tín của một chi nhánh nhỏ của Giáo Hội ở New Jersey. |
¡ Oye, Jersey, quita tu vehículo gordo de enfrente! Này, Jersey, lái cái mông bự của chiếc SUV nhanh lên coi! |
Ambos edificios fueron construidos por el promotor inmobiliario Larry Silverstein, arrendador del solar propiedad de la Autoridad Portuaria de Nueva York y de Nueva Jersey («Port Authority of New York and New Jersey»). Tất cả các tòa nhà đều được đầu tư bởi Larry Silverstein, cũng là người có nhiều văn phòng, cao ốc cho thuê tại Cảng Authority của New York và New Jersey. |
Los ataques se produjeron durante el transcurso de una ola de calor veraniega que coincidió con una mortal epidemia de poliomielitis en el noreste de Estados Unidos, lo que llevó a miles de personas a los balnearios de la costa de Jersey. Các vụ tấn công đã diễn ra trong một đợt đại dịch viêm tủy xám và đợt nóng mùa hè khó chịu ở Đông Bắc Hoa Kỳ đã khiến hàng ngàn người đổ xô ra các khu nghỉ mát của vùng Jersey Shore. |
Se dio atención a la decisión que adoptó en marzo de este año un tribunal de distrito federal del municipio de Oradell (Nueva Jersey, E.U.A.), de cambiar su legislación y no exigir permisos ni distintivos a los testigos de Jehová que quieren participar en el ministerio de casa en casa en esa comunidad. (Phi-líp 1:7) Khách được lưu ý đến phán quyết vào tháng 3 năm nay, của một tòa sơ thẩm liên bang, ra lệnh khu Oradell, New Jersey, Hoa Kỳ, phải thay đổi luật ở đó, bãi bỏ việc đòi hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va phải có giấy phép và phù hiệu khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia trong cộng đồng đó. |
¿Seguro no estamos en Nueva Jersey? Ngươi chắc rằng ta không ở New Jersey chứ? |
Eso funcionó para los Atléticos de Oakland, y funcionó en el estado de Nueva Jersey. Điều đó có tác dụng với đội Oakland A's, và nó đã có tác dụng với bang New Jersey. |
Es un empleado de Prime Hardware en la ciudad de Jersey. Cộng tác viên bán phần cứng tại thành phố Jersey. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jersey trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jersey
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.