jeroglíficos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeroglíficos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeroglíficos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jeroglíficos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là những chữ viết tượng hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeroglíficos

những chữ viết tượng hình

(hieroglyphics)

Xem thêm ví dụ

Los antiguos egipcios desarrollaron sus escrituras jeroglíficas y hieráticas al mismo tiempo, en 3500 A. C.
Người Ai cập cổ đại đã phát triển những bản thảo chữ tượng hình và chữ thầy tu cùng lúc, vào năm 3500 TCN.
Allí se ha encontrado una lista de jeroglíficos —grabada en la base de las columnas que hay en una de las salas— con los nombres de los pueblos supuestamente conquistados por Amenhotep.
Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục.
Sospecho que son remanentes jeroglíficos de una antigua cultura.
Tôi nghi ngờ chúng là những dấu tích còn sót lại... của một nền văn hoá cổ xưa.
Y se aseguró de que toda esta historia se escribiera en jeroglíficos egipcios reformados grabados en platos de oro, que fueron enterrados en Palmyra, Nueva York.
Và ông ta đã chắc chắn rằng câu chuyện của mình được ghi chép lại bằng chữ tượng hình Ai Cập khắc lên những tấm bằng vàng, rồi ông chôn chúng gần Palmyra, New York.
Él fue el que descifró el códex maya, permitiendo a los expertos relacionar las pictografías de las cerámicas con los jeroglíficos de la escritura maya.
Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya.
Los jeroglíficos son definitivamente del Nuevo Reino.
Chữ tượng hình chắc chắn là của thời " New Kingdom ".
La composición de los jeroglíficos es: .
Racibórz kết nghĩa với:
El Edificio 33 es de planta rectangular construido sobre un montículo con una escalera en la parte frontal de los cuales el escalón más alto está esculpido, este escalón es conocido como la Escalera Jeroglífica 2.
Dẫn lên phía trước của Cấu trúc 33 từ quảng trường là một cầu thang, bước trên cùng được điêu khắc, bước này được gọi là Cầu thang Hieroglyphic 2.
David Whitmer indicó que conforme el Profeta usaba los instrumentos divinos que se le habían proveído para ayudarle, ‘los jeroglíficos aparecían junto con la traducción al idioma inglés... en letras brillantes y luminosas’.
David Whitmer cho biết rằng khi Vị Tiên Tri sử dụng các dụng cụ thiêng liêng được ban cho để giúp đỡ ông, thì ‛những chữ viết tượng hình cũng như bản dịch bằng tiếng Anh hiện lên ... thành những chữ cái rõ ràng.
Algunos entendidos no creen que este jeroglífico baste para concluir que los shasu “eran adoradores del dios Yahvé”.
Một số học giả không nghĩ rằng những chữ tượng hình này ám chỉ Shasu “là những người thờ thần Yahweh”.
Sí, bueno, mi jeroglífico está un poco oxidado.
Chữ tượng hình của em đã hơi lỗi thời rồi.
Escalera Jeroglífica 1 conduce al Edificio 5 en la Gran Plaza.
Cầu thang tượng hình 1 dẫn đến Cấu trúc 5 ở Trung tâm thành phố.
En su interior se ha encontrado un jeroglífico que parece corresponder al Tetragrámaton hebreo: YHWH (traducido como Jehová o Yahvé, entre otras formas).
Khi khám phá ra đền thờ này, các nhà khảo cổ tìm thấy các chữ tượng hình của Ai Cập cổ đại dường như là bốn mẫu tự Do Thái: YHWH, tức Giê-hô-va.
Una palabra es 'casa', y su representación jeroglífica es como sigue; Aquí, el jeroglífico 'casa' funciona como un loggrama: representa la palabra con un único signo.
Một từ là 'ngôi nhà', và cách biểu hiện tượng hình của nó đơn giản là: Tại đây từ tượng hình 'ngôi nhà' làm việc như một dấu tốc ký: nó thể hiện từ với một dấu hiệu đơn.
Otra forma en que funcionan los jeroglíficos se ilustra con las dos palabras egipcias pronunciadas pr (normalmente vocalizadas como per).
Một cách thể hiện khác của chữ tượng hình là được minh họa bởi hai từ Ai Cập được đánh vần pr (thường được đọc như per).
Estos dinteles, junto con las estelas erigidas ante los principales edificios, contienen textos jeroglíficos que describen la historia dinástica de la ciudad.
Những vòm đá này, cùng với những tấm bia được dựng lên trước các kim tự tháp lớn, chứa các văn bản chữ tượng hình mô tả lịch sử triều đại của thành phố.
14 Para que entendáis cómo eran estos dioses, os he hecho una representación de ellos en las figuras que se encuentran al principio, tipo de figuras que los caldeos llaman Rahleenos, que significa jeroglíficos.
14 Để các người có được sự hiểu biết về các thần này, tôi đã vẽ những hình tiêu biểu về họ cho các người thấy ở đầu cuốn sách, kiểu hình này được người Canh Đê gọi là Ra Lê Nô, có nghĩa là tượng hình.
Cera de abejas, jeroglíficos y ceniza residual.
chữ tượng hình và tro tàn.
Hoy, podemos escribir una palabra, como TED en egipcio jeroglífico y en escritura cuneiforme, porque ambos fueron descifrados en el siglo XIX.
Hôm nay, chúng ta có thể viết một từ như TED trong chữ tượng hình Ai Cập và trong chữ hình nêm, vì cả hai đã được giải mã trong thế kỷ 19.
No sabía leer nada -- podrían haber sido jeroglíficos -- porque era Kanji, caracteres chinos adaptados al idioma japonés.
Tôi không thể đọc được tí gì -- cứ như chữ tượng hình thời Ai Cập cổ đại í -- vì nó là chữ Kanji mà, là các ký tự tiếng Trung chuyển hóa vào tiếng Nhật.
Este evento, junto con las otras victorias del reinado de Escudo Jaguar II, se describe tanto en los textos jeroglíficos del Edificio 44 y también en una serie de estelas cerca del Edificio 41.
Sự kiện này, cùng với các chiến thắng khác của triều đại Itzamnaaj Balam II, được mô tả cả trong các văn bản chữ tượng hình của Cấu trúc 44 và cũng trên một loạt các tấm bia gần Cấu trúc 41.
El libro grande con un jeroglífico.
Quyển sách to lớn đó... với những nét khắc ở gáy ấy?
Sin embargo, hasta ese momento, nunca había pensado que el copto podría ser también la lengua de los jeroglíficos.
Tuy nhiên, mãi cho đến lúc này, ông mới nhận ra rằng Coptic cũng có thể là ngôn ngữ của các chữ tượng hình.
Gracias a que presenta esencialmente el mismo contenido en las tres inscripciones, con diferencias menores entre ellas, esta piedra facilitó la clave para el desciframiento moderno de los jeroglíficos egipcios.
Bởi vì phiến đá trình bày cùng một văn bản với cả ba hệ chữ viết (với một vài khác biệt nhỏ giữa chúng), nó đã cung cấp chiếc chìa khóa vô giá giúp cho khoa học hiện đại hiểu được chữ tượng hình Ai Cập.
En los antiguos jeroglíficos egipcios se representaba con este mamífero el verbo “predecir” o “pronosticar”, en alusión a su formidable altura y a su agudeza visual.
Trong chữ viết tượng hình cổ Ai Cập, hươu cao cổ tượng trưng cho động từ “tiên đoán” hoặc “nói trước”, biểu thị chiều cao ghê gớm và khả năng thấy xa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeroglíficos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.