jellyfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jellyfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jellyfish trong Tiếng Anh.
Từ jellyfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là sứa, con sứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jellyfish
sứanoun (aquatic animal) I gave my intro, and I played the jellyfish scene. Tôi đưa bản giới thiệu, và chiếu cảnh đàn sứa. |
con sứanoun (A marine animal of the subphylum Medusozoa consisting of a gelatinous umbrella-shaped bell and trailing tentacles.) And right in the front is the electronic jellyfish. Và ngay trước mặt là một con sứa điện. |
Xem thêm ví dụ
It stings like a jellyfish. Chích đau như sứa vậy. |
These are normal mammalian cells genetically engineered with a bioluminescent gene taken out of deep-sea jellyfish. Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển. |
Malo kingi or the common kingslayer is an Irukandji jellyfish named after victim Robert King, a tourist from the United States swimming off Port Douglas, Queensland, who died from its sting. Malo kingi là một loài sứa Irukandji đặt theo tên theo nạn nhân Robert King, một du khách từ Hoa Kỳ bơi khỏi Port Douglas, Queensland, người đã chết vì nọc độc của nó. |
These include scale worms, jellyfish and brittle stars but further research is needed to fully establish the function of the luminescence. Ta có thể kể đến như sâu Polynoidae, sứa và các con đuôi rắn nhưng vẫn cần phải tiếp tục nghiên cứu thêm để thiết lập đầy đủ chức năng của việc phát quang. |
Jellyfish Entertainment was founded on August 17, 2007 in Seoul by composer and producer Hwang Se-jun. Jellyfish Entertainment Co., Ltd. được thành lập vào ngày 17 tháng 8 năm 2007 tại Seoul bởi nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc Hwang Se-jun. |
For example, there are only two of these blue astaxanthin-proteins in the jellyfish, Velella velella, contains only about 100 carotenoids per complex. Ví dụ, chỉ có hai loại protein astaxanthin ở sứa Velella velella, chỉ chứa khoảng 100 carotenoid mỗi phức. |
And a sea that's just filled and teeming with jellyfish isn't very good for all the other creatures that live in the oceans, that is, unless you eat jellyfish. Và vùng biển chứa đầy những con sứa không tốt cho các sinh vật khác sống dưới biển, trừ phi bạn ăn sứa. |
That' s a jellyfish! Bé Dẻo hư quá! |
Jellyfish sting! Con sứa chích tớ! |
Jelly Box is similar to Jellyfish Entertainment’s previous project Y.Bird from Jellyfish Island and it will showcase Jellyfish Entertainment artists and producers and include collaborations with artists outside of the label. Jelly Box cũng tương tự như dự án Y.Bird from Jellyfish Island trước đó của công ty và nó sẽ cho ra mắt những sản phẩm âm nhạc của các nghệ sĩ, nhà sản xuất và kể cả các bài hát hợp tác với các nghệ sĩ khác ngoài công ty. |
Never in my life... I knew there were Portuguese men o'war, all kinds of moon jellies, all kinds of things, but the box jellyfish from the southern oceans is not supposed to be in these waters. Chưa bao giờ trong đời... tôi biết có những người Bồ Đào Nha trong chiến tranh, tất cả các loại thạch mặt trăng, tất cả mọi thứ, nhưng loại sứa hộp từ đại dương phía nam thì tôi không cho là sẽ có ở vùng nước này. |
This ability to reverse the biotic cycle (in response to adverse conditions) is unique in the animal kingdom, and allows the jellyfish to bypass death, rendering Turritopsis dohrnii potentially biologically immortal. Khả năng đảo ngược vòng đời này là độc nhất vô nhị trong thế giới động vật, và cho phép loài sứa này thoát khỏi cái chết, khiến Turritopsis nutricula có khả năng bất tử. |
This is a jellyfish. Một con sứa. |
During the months of October–May the sea contains deadly box jellyfish, known locally as Stingers or Sea Wasps. Bơi lội dưới biển trong những tháng 10 - tháng 5 nên tránh do sự hiện diện của loài sứa hộp có chất độc chết người, được biết đến tại địa phương như Stingers hoặc Sea Wasps. |
They were evolved by nature in order to get a jellyfish to glow green for whatever reason, or in order to detect the coat protein of an invading virus, for example. Chúng đều được phát triển bởi tự nhiên để làm cho một con sứa phát sáng xanh vì bất kì lý do gì, hoặc để phát hiện protein mã hóa của một virus xâm nhập, ví dụ vây. |
The opening theme Magic Number is performed by Maaya Sakamoto and the ending themes Jellyfish no Kokuhaku (episodes 1-19) and Watashi ni Dekiru Koto (episodes 20-23) by Megumi Nakajima. Ca khúc mở đầu của bộ phim Magic Number (con số ma thuật) do ca sĩ Maaya Sakamoto trình bày và ca khúc kết thúc Jellyfish no Kokuhaku (tập 1-19) và Watashi ni Dekiru Koto (tập 20-23) do Megumi Nakajima trình bày. |
Jellyfish are also associated with the god and the fugu restaurants of Japan will often incorporate Ebisu in their motif. Sứa cũng được đi kèm với vị thần và các nhà hàng fugu của Nhật Bản thường xuyên kết hợp Ebisu trong motif của họ. |
We call it the electronic jellyfish. Chúng tôi gọi nó là sứa điện. |
♫ Sweeney: At a conference in Monterey next to the big, big jellyfish tank, ♫ ♫ Sweeney: Tai một hội thảo ở Monterey gần bể sứa khổng lồ ♫ |
The momentum of the rings creates an opposite reaction that propels the jellyfish forward, somewhat like a jet but with pulses of energy instead of a constant thrust. Nhờ lực của xoáy nước, con sứa phóng về phía trước gần giống máy bay phản lực, nhưng khác một điểm là cơ thể nó co lại và phình ra, còn chiếc phản lực thì nhờ lực đẩy liên tục. |
Here we have the extreme with dead corals, microbial soup and jellyfish. Ở góc này là những rặng san hô chết, súp vi sinh vật và sứa. |
In December 2010 Jellyfish Entertainment artists came together for the first time for the Jelly Christmas holiday album project with the single "Christmas Time". Vào tháng 12 năm 2010, các nghệ sĩ của Jellyfish Entertainment xuất hiện cùng nhau lần đầu tiên trong dự án album ngày lễ đặc biệt Jelly Christmas với đĩa đơn mở đầu "Christmas Time". |
Uh, Mark Lee has the backbone of a dead jellyfish. Uh, Mark Lee là kẻ có xương sống của một con sứa chết. |
Jellyfish form a vortex ring and then push it away to create propulsion Con sứa tạo xoáy nước hình tròn như chiếc nhẫn, rồi đẩy xoáy nước về phía sau để nó phóng về phía trước |
I've taken them to the Sea of Japan, where they met giant jellyfish. Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jellyfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jellyfish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.