Jehovah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Jehovah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Jehovah trong Tiếng Anh.
Từ Jehovah trong Tiếng Anh có các nghĩa là Giê-hô-va, Giê-hô-va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Jehovah
Giê-hô-vaproper (Transliteration of the Masoretic vocalization of the Tetragrammaton) |
Giê-hô-va
|
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) How does Jehovah demonstrate reasonableness? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
(b) How did Jehovah further bless Hannah? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
For them, Isaiah’s prophecy contained a comforting promise of light and hope —Jehovah would restore them to their homeland! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
The Bible states: “Throw your burden upon Jehovah himself, and he himself will sustain you. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
(b) What commitment does Jehovah still have with regard to his people? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
(Philippians 2:8) Jesus also proved that a perfect man could maintain perfect integrity to Jehovah despite the severest of trials. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
What will you bring, Jehovah’s Kingdom? Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân? |
Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
12 According to Jehovah’s laws given through Moses, wives were to be “cherished.” 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
4:4-6) Jehovah’s spirit and blessings are linked to the one association of brothers that God is using. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
Says Psalm 104:24: “How many your works are, O Jehovah! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Jehovah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Jehovah
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.