jazer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jazer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jazer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jazer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nằm ra, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jazer

nằm ra

verb

nằm

verb

Sagrados para mim são seu pó e o lugar em que ele jaz.
Thi hài của ông và nơi mà ông nằm thì rất thiêng liêng đối với tôi.

Xem thêm ví dụ

10 Dos sacerdotes havia Jedaías; Jeoiaribe; Jaquim;+ 11 Azarias, filho de Hilquias, filho de Mesulão, filho de Zadoque, filho de Meraiote, filho de Aitube, líder da casa* do verdadeiro Deus; 12 Adaías, filho de Jeroão, filho de Pasur, filho de Malquias; Maasai, filho de Adiel, filho de Jazera, filho de Mesulão, filho de Mesilemite, filho de Imer; 13 e os irmãos deles, cabeças das casas paternas, 1.760 homens fortes e capazes, prontos para realizar o serviço da casa do verdadeiro Deus.
10 Về các thầy tế lễ có: Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,+ 11 A-xa-ria con trai Hinh-kia, Hinh-kia con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Xa-đốc, Xa-đốc con trai Mê-ra-giốt, Mê-ra-giốt con trai A-hi-túp, là người lãnh đạo trong nhà* của Đức Chúa Trời, 12 A-đa-gia con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Pha-su-rơ, Pha-su-rơ con trai Manh-ki-gia, Ma-ê-sai con trai A-đi-ên, A-đi-ên con trai Gia-xê-ra, Gia-xê-ra con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Mê-si-lê-mít, Mê-si-lê-mít con trai Y-mê, 13 và các anh em của họ, tức những người đứng đầu các dòng tộc, tổng cộng 1.760 người dũng mãnh, có năng lực và sẵn sàng phục vụ trong nhà Đức Chúa Trời.
+ 5 Atravessaram o Jordão e acamparam em Aroer,+ à direita* da cidade que fica no meio do vale,* e foram em direção aos gaditas, e a Jazer.
+ 5 Họ băng qua sông Giô-đanh và đóng trại tại A-rô-e,+ về bên phải* của thành ở giữa thung lũng, về phía vùng đất của người Gát, rồi đi tiếp đến Gia-ê-xe.
(Revelação 7:4) Ao morrerem, muitos deles tiveram de jazer inconscientes na sepultura comum da humanidade, aguardando o tempo da presença de Jesus em poder régio.
Khi chết đi, nhiều người này đã phải ngủ trong mồ chung của nhân loại, chờ đợi thời kỳ Giê-su hiện diện trong vương quyền Nước Trời.
32 Moisés enviou então homens para espionar Jazer.
32 Sau đó, Môi-se sai vài người nam đi do thám thành Gia-ê-xe.
32 Com mais choro do que por Jazer,+
32 Ta khóc vì Gia-ê-xe+ thể nào,
+ 24 Mas Israel o derrotou com a espada+ e tomou posse da sua terra,+ desde o Arnom+ até o Jaboque,+ perto dos amonitas, pois Jazer+ faz fronteira com o território dos amonitas.
+ 24 Dân Y-sơ-ra-ên dùng gươm đánh bại Si-hôn+ và chiếm lấy đất của hắn+ từ Ạt-nôn+ đến Gia-bốc,+ gần dân Am-môn; nhưng không đi qua thành Gia-ê-xe+ vì thành đó giáp ranh với lãnh thổ của dân Am-môn.
38 E da tribo de Gade:+ a cidade de refúgio para o homicida, isto é, Ramote, em Gileade,+ e suas pastagens; também Maanaim+ e suas pastagens, 39 Hesbom+ e suas pastagens, e Jazer+ e suas pastagens — quatro cidades ao todo.
38 Từ chi phái Gát,+ họ được giao thành Ra-mốt ở Ga-la-át,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát, cùng các đồng cỏ của thành, thành Ma-ha-na-im+ cùng các đồng cỏ, 39 thành Hết-bôn+ cùng các đồng cỏ, thành Gia-ê-xe+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
(Isaías 16:6, 7) Sibma e Jázer, famosas pela viticultura, seriam atacadas.
(Ê-sai 16:6, 7) Síp-ma và Gia-ê-xe là những nơi trồng nho nổi tiếng sẽ bị tàn phá.
Não obstante, ‘o mundo inteiro continua a jazer no poder do iníquo’, Satanás, o Diabo.
Tuy thế, ‘cả thế-gian vẫn tiếp tục phục dưới quyền ma-quỉ’, tức Sa-tan Ma-quỉ (I Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9).
9 É por isso que chorarei pela videira de Sibma assim como choro por Jazer.
9 Vì thế, tôi sẽ khóc về cây nho của Síp-ma như đã khóc về Gia-ê-xe.
77 O restante dos meraritas recebeu da tribo de Zebulão:+ Rimono e suas pastagens, e Tabor e suas pastagens. 78 Da tribo de Rubem, na região ao leste do Jordão, na altura de Jericó, eles receberam Bezer, no deserto, e suas pastagens, Jaaz+ e suas pastagens, 79 Quedemote+ e suas pastagens, e Mefaate e suas pastagens. 80 E da tribo de Gade: Ramote, em Gileade, e suas pastagens, Maanaim+ e suas pastagens, 81 Hesbom+ e suas pastagens, e Jazer+ e suas pastagens.
77 Số con cháu Mê-ra-ri còn lại nhận được từ chi phái Xê-bu-lôn+ thành Rim-mô-nô cùng các đồng cỏ, thành Tha-bô cùng các đồng cỏ; 78 trong vùng sông Giô-đanh ở Giê-ri-cô, về phía đông sông Giô-đanh, họ nhận được từ chi phái Ru-bên thành Bết-xe trong hoang mạc cùng các đồng cỏ, thành Gia-hác+ cùng các đồng cỏ, 79 thành Kê-đê-mốt+ cùng các đồng cỏ, thành Mê-phát cùng các đồng cỏ; 80 họ nhận được từ chi phái Gát thành Ra-mốt ở Ga-la-át cùng các đồng cỏ, thành Ma-ha-na-im+ cùng các đồng cỏ, 81 thành Hết-bôn+ cùng các đồng cỏ và thành Gia-ê-xe+ cùng các đồng cỏ.
No quadragésimo ano do reinado de Davi,+ foi feita uma pesquisa, e foram encontrados entre eles homens fortes e capazes em Jázer,+ na terra de Gileade.
Vào năm thứ bốn mươi của triều đại Đa-vít,+ người ta tìm kiếm và tìm được những người nam dũng mãnh, có năng lực trong vòng họ tại Gia-ê-xe,+ thuộc Ga-la-át.
Que tinham chegado até Jazer+
Chúng từng vươn ra tận Gia-ê-xe,+
Estenderam-se até o mar, até Jazer.
Chúng vươn đến biển, đến Gia-ê-xe.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jazer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.