javali trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ javali trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ javali trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ javali trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lợn rừng, lợn đực, lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ javali
lợn rừngnoun (de javali (''Sus scrofa'') Ele trazia a face pintada com sangue de javali? Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à? |
lợn đựcnoun |
lợnnoun Ele trazia a face pintada com sangue de javali? Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à? |
Xem thêm ví dụ
Não é seu javali! Của anh hồi nào. |
Ele trazia a face pintada com sangue de javali? Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à? |
Você é inútil como tetas num javali Cậu trông bất lực như con ngựa con đứng trước con lợn lòi |
Tudo o que tem a fazer é ter a certeza de que o javali que matar seja grande o suficiente para compartilhar. Tất cả những gì anh ta cần làm là phải giết được con heo rừng nào đó đủ lớn để có thể trao đổi. |
Não podemos confiar nele mais do que num javali. Thần tin chúng ta có thể tin hắn không thua gì tin con heo rừng |
É um javali. Lợn rừng. |
Nunca foste a uma caçada ao Javali. Con chưa bao giờ săn lợn lòi mà. |
Diz-se que um dia, Sushun viu um javali e proclamou: "Eu quero matar Soga Umako como um javali." Có thuyết nói, một hôm Thiên hoàng nhìn thấy một con heo rừng và tuyên bố: "Trẫm muốn giết Soga no Umako như con heo rừng này". |
Prove o javali. Thử thịt lợn rừng đi. |
Aquele javali teve que detonar algo para passar, major, porque não havia outro caminho. Con lợn đó đã giẫm lên pháo sáng, thiếu tá, vì không có dấu vết nào khác. |
Um javali mal-humorado afugentou a hiena... e ela derrubou a coisa. Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó. |
Ela não acreditou em mim sobre o javali e o rinoceronte. Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác. |
Tu, Finn, foste um javali durante séculos, mas é aqui que a tua verdadeira falha está. Anh đó, Finn, cứ lưu luyến quá khứ, nhưng giờ thì mọi thứ đã bị phơi bày. |
Confeccionados a partir da pele do Javali de Erimanto. Chế tạo từ da của heo rừng Erymanthus. |
Agora pensa em como te sentiste indefeso quando o javali te atacou. Giờ hãy nghĩ cậu đã thấy vô vọng thế nào khi con lợn lòi tấn công cậu. |
E ela não precisa de ir a uma caça exaustiva e tentar matar um javali. Và họ cũng không cần phải cực nhọc đi săn mấy con heo rừng. |
Meu javali... chamado " de volta "! Con heo rừng của tôi... trả lại đây. |
As pedras me dizem que o deus-javali veio de longe, do Oeste. Con lợn rừng đó đến từ vùng viễn tây. |
Uma caça ao javali. Một chuyến săn lợn lòi. |
Imaginava estômago de javali e feijões. Tôi đang tính nuôi heo và trồng đậu. |
És tão inútil como um javali com tetas. Cậu trông bất lực như con ngựa con đứng trước con lợn lòi. |
A 13a dinastia é notável pela ascensão do primeiro rei de língua semítica formalmente reconhecido, Khendjer ("Javali"). Vương triều thứ Mười ba có sự chú ý đến sự nhập cảnh chính thức được công nhận của những người thuộc vương quốc của vua nhóm ngôn ngữ Semit, Khendjer ("Boar"). |
Desde que aquele javali matou o irmão dele, todos os senhores querem uma coroação. Từ khi con lợn rừng đó giết anh của ngài ấy, lãnh chúa nào cũng đều muốn chiếc vương miện. |
A busca do javali kalydonske de Rubens. Nghiên cứu về Calydonian Boar Hunt, của Rubens. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ javali trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới javali
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.