jagged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jagged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jagged trong Tiếng Anh.
Từ jagged trong Tiếng Anh có các nghĩa là lởm chởm, có mép lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn, say bí tỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jagged
lởm chởmadjective I floated downstream, and it slammed into this jagged rock. Tôi trôi theo dòng nước và đụng phải một tảng đá lởm chởm. |
có mép lởm chởmadjective |
có nhiều cạnh nhọnadjective |
say bí tỉadjective |
Xem thêm ví dụ
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
League newcomers win pitch battle BBC News, 10 June 2009 Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, 1 August 2009 Official website Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. ^ League newcomers win pitch battle BBC News, ngày 10 tháng 6 năm 2009 ^ Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, ngày 1 tháng 8 năm 2009 Strathspey Thistle F.C. |
We were impressed by a beautiful panorama —the majestic and jagged mountain called El Yunque (The Anvil), carpeted as if with dark-green velvet, and in the background, a clear, blue sky bordered by masses of white clouds. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
They must find a path to the open sea through a shifting landscape of jagged sea-ice. Họ phải tìm đường tới vùng biển mở qua một vùng đang di chuyển gồm mảnh băng lởm chởm. |
Education City Stadium takes the form of a jagged diamond, glittering by day and glowing by night. Sân vận động Thành phố Giáo dục có hình dạng của một viên kim cương lởm chởm, lấp lánh vào ban ngày và phát sáng vào ban đêm. |
The group recorded a 22-song demo in Atlanta, Georgia, with the help of R&B group Jagged Edge. Nhóm đã thu âm 20 ca khúc tại Atlanta, Georgia, với sự trợ giúp của nhóm nhạc R&B Jagged Edge. |
There she became one of the first ships engaged in Operation Market Time—patrol of the jagged South Vietnamese coastline to prohibit smuggling of men, weapons, and supplies into South Vietnam by Viet Cong and North Vietnamese junks and sampans. Tại đây nó là một trong những con tàu đầu tiên tham gia Chiến dịch Market Time, các hoạt động tuần tra ven biển Nam Việt Nam nhằm ngăn chặn việc vận chuyển người, vũ khí và tiếp liệu từ Bắc Việt Nam cho lực lượng Việt Cộng bằng thuyền buồm và thuyền đánh cá. |
Even the highest peaks of the Kyrenia Range are hardly more than half the height of the great dome of the Troodos massif, Mount Olympus (1,952 m or 6,404 ft), but their seemingly inaccessible, jagged slopes make them considerably more spectacular. Ngay cả những đỉnh núi cao nhất của dải Kyrenia không nhiều hơn một nửa chiều cao của vòm lớn của dãy núi Troodos, núi Olympus (1.952 m hay 6.404 ft), nhưng chúng khó tiếp cận do sườn dốc lởm chởm khiến chúng trở nên ngoạn mục hơn. |
"Brigade E5: New Jagged Union Review". Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2007. ^ “Brigade E5: New Jagged Union reviews”. |
Today, permissiveness, immorality, pornography, and the power of peer pressure cause many to be tossed on a sea of sin and crushed on the jagged reefs of lost opportunities, forfeited blessings, and shattered dreams. Ngày nay, tính dễ dãi, sự đồi bại, hình ảnh sách báo khiêu dâm, và sức ép của bạn bè khiến cho nhiều người bị ném tung vào biển tội lỗi và bị đè nát vào những phiến đá ngầm lởm chởm của cơ hội bị đánh mất, các phước lành bị thiệt và các giấc mơ bị tiêu tan. |
"Ironic" was included on the set list of her Jagged Little Pill World Tour (1995), and her compilation albums MTV Unplugged (1999), The Collection (2005), among others. "Ironic" cũng được đưa vào danh sách trình diễn của chuyến lưu diễn Jagged Little Pill World Tour (1995), và trong các album tuyển tập như MTV Unplugged (1999), The Collection (2005). |
"If I Never See Your Face Again" is an R&B song that incorporates a "jagged" use of synthesizers and "buzzing" guitars in its production. "If I Never See Your Face Again" là một bài hát R&B hòa quyện với những âm thanh "sắc bén" của những phím đàn synthesizer và những tiếng đàn guitar "sống động". |
A live version of "Head over Feet" is featured on the album Alanis Unplugged (1999), and an acoustic version of the song was recorded for the album Jagged Little Pill Acoustic (2005). Một phiên bản trực tiếp của "Head over Feet" đã xuất hiện trong album MTV Unplugged (1999), trong khi phiên bản acoustic đã được thu âm cho album Jagged Little Pill Acoustic (2005). |
Jagged Alliance 2 is a tactical role-playing game for PC, released in 1999 for Microsoft Windows and later ported to Linux by Tribsoft. Jagged Alliance 2 là một game nhập vai chiến thuật cho PC, phát hành vào năm 1999 cho Windows, và sau đó được Tribsoft chuyển sang Linux. |
I guess we'll have to take the Jag. Có lẽ ta sẽ đi trên chiếc Jag. |
“I'll unload and then haul you a jag of hay to burn, from that place a mile west. Tôi bỏ đồ xuống rồi kéo cỏ khô để đốt tới cho bà, từ địa điểm cách đây chừng một dặm ở phía tây. |
Then I' il just have one jag- off to take care of Và chỉ cần dặm vá lại chút đỉnh |
Superb beaches and jagged cliffs frame pristine waters teeming with colorful fish and corals. Những bãi biển tuyệt đẹp và vách đá lởm chởm bao quanh mặt nước trong veo. Có vô số các loài cá và san hô đủ màu sắc dưới nước. |
She has guest starred on such shows as Generations, Seinfeld, Life and JAG. Bà cũng là diễn viên khách trong các show truyền hình như Generations, Seinfeld, Life và JAG. |
THE lantern, or light organ, of a particular Photuris firefly is covered with jagged scales that dramatically enhance the brightness of the light that the insect produces. Đèn, tức bộ phận phát sáng, của một loại đom đóm Photuris được bao phủ bởi các vảy lởm chởm, làm cho côn trùng này phát ra ánh sáng rực rỡ hơn. |
It has a smaller and more slender body than the other crested newts in genus Triturus but like these, males develop a conspicuous jagged seam on back and tail during breeding season. Nó nhỏ hơn và mảnh dẻ hơn so với các loài cùng chi Triturus, nhưng cũng như những loài này, con đực phát triển một mào da trên lưng và đuôi vào mùa sinh sản. |
Jagged scales Vảy lởm chởm |
Brown has also since appeared in numerous television shows including ER, NYPD Blue, JAG, Boston Legal, Alias, Without A Trace, Supernatural, and Third Watch. Ông cũng xuất hiện trong nhiều chương trình truyền hình bao gồm ER, NYPD Blue, JAG, Boston Legal, Alias, Không có dấu vết, siêu nhiên và đồng hồ thứ ba. |
(1 Samuel 23:19, footnote) At the Salt Sea, this barren region features rocky gorges and jagged cliffs. Tại Biển Muối, vùng đồng vắng hoang vu này nổi tiếng có nhiều hẻm núi và vách đá gồ ghề. |
Permissiveness, immorality, pornography, drugs, the power of peer pressure—all these and more—cause many to be tossed about on a sea of sin and crushed on the jagged reefs of lost opportunities, forfeited blessings, and shattered dreams. Tính dễ dãi, sự đồi bại, hình ảnh sách báo khiêu dâm, ma túy, sức mạnh áp lực của bạn bè—tất cả những điều này và thêm những điều khác nữa—khiến cho nhiều người bị ném vào biển tội lỗi rồi bị đè nát trên đá lởm chởm của những cơ hội và các phước lành bị mất, cũng như các giấc mơ tan vỡ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jagged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jagged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.