ベトナム語
ベトナム語のtôi độc thânはどういう意味ですか?
ベトナム語のtôi độc thânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtôi độc thânの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtôi độc thânという単語は,私は独身ですを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tôi độc thânの意味
私は独身ですPhrase |
その他の例を見る
Như Phao-lô nói, “vậy, tôi nói với những kẻ chưa cưới gả, và kẻ góa-bụa rằng ở được như tôi [độc thân] thì hơn. パウロが述べたとおりです。「 さて,結婚していない人たちとやもめたちに言いますが,わたし[が結婚しないでいるの]と同じように,そのままでいるのはよいことです。 |
Chị nói: “Tôi sống độc thân hai năm, sau đó tôi lập gia đình theo đạo đấng Christ”. 2年間は独身でしたが,その後,クリスチャンにふさわしい仕方で再婚しました」と述べています。 |
Lời nhận xét như thế khiến cho tôi nghĩ rằng việc tôi còn độc thân một phần nào là lỗi tại tôi. そんなふうに言われると,独身でいるのが何だか自分のせいのような気がします。 |
Mặc dù không có hứa nguyện ở độc thân, tôi vẫn sống độc thân, và giống như một số Nhân-chứng khác, tôi không bao giờ hối tiếc quyết định đó”. 独身の誓いをしたわけではありませんが,私は独身を保ちました。 ほかの友人たち同様,私もそのことを決して後悔していません」。 |
Nhiều anh chị cùng khóa với tôi vẫn còn độc thân. 同級生の多くも独身でした。 |
(Thi-thiên 18:2) Hơn nữa, tôi nhận thấy rằng việc độc thân cho phép tôi tập trung hoàn toàn vào lợi ích Nước Trời. 詩編 18:2)加えて,独身であるゆえに王国の関心事に専念できている,ということもよく分かっていました。 |
Tôi là người độc thân và mạnh khỏe, nên nghĩ mình không có lý do gì để không làm tiên phong. 独身で健康だったわたしは,開拓奉仕を行なわない訳にはいかない,と思いました。 |
Tôi đã nghe nói rằng một số thành niên trẻ tuổi độc thân nói rằng tôi ′′sành điệu. ヤングシングルアダルトに「いけてる」と言われたこともあります。 |
Năm 1965, vẫn độc thân, tôi được mời tham dự khóa thứ 41 của Trường Ga-la-át. 1965年には,ギレアデ学校第41期クラスに招待されました。 |
Là một người độc thân, tôi phụng sự ở Texas, Hoa Kỳ, nơi cần rất nhiều người rao giảng. 独身のときは,奉仕者の必要が大きかった米国テキサス州で奉仕していました。 |
Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì? 今日 の 前祝い の こと どうせ 忘れ て た |
Sau khi tham dự Trường Kinh Thánh dành cho các anh độc thân, tôi nhận được nhiệm sở mới cho công việc tiên phong. 独身の兄弟のための聖書学校を卒業後,新しい割り当てを受けました。 |
Tôi làm điều mà bất kì cô gái độc thân, trẻ trung nào cũng nên làm -- tôi kết hôn khi tôi 18 tuổi. 私はすべての聡明な若い女性が すべきことをしました 18歳で結婚する ということです |
Tôi được khuyến khích sống độc thân như hầu hết các anh đảm nhận trách nhiệm trông coi lúc bấy giờ. わたしは,独身のままでいるようにと勧められました。 当時,監督という責任ある立場にいた兄弟たちのほとんどが結婚していませんでした。 |
Cha bảo rằng một nữ độc thân trẻ như tôi không dễ được mời vào. 父は,お前みたいな若い独身の女性にとってそう簡単なことじゃないねと言っていました。 |
10 Sau một thời gian sống độc thân, nhiều tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va quyết định lập gia đình. 10 エホバの忠実な僕たちの中には,しばらく独身で過ごした後,結婚相手を探すことにする人も少なくありません。 |
Chị Angela, trên 50 tuổi, nói: “Tôi không cố tình quyết định sống độc thân, nhưng bất đắc dĩ đây lại là trường hợp của tôi. 50代のアンジェラはこう述べています。「 独身を通そうと心に決めていたわけではありませんが,結局はそのようになりました。 |
2 Trường Huấn Luyện Thánh Chức là sự sắp đặt hữu ích nhằm huấn luyện các trưởng lão và tôi tớ thánh chức độc thân để đảm nhận thêm trách nhiệm. 2 より多くの責任を果たせるよう独身の長老と奉仕の僕を訓練するために,宣教訓練学校という優れた備えが設けられています。 |
Nhưng người tôi tớ Đức Giê-hô-va sống độc thân có thể thật sự hạnh phúc không? しかし,結婚していないエホバの僕は,本当に幸福になれるのでしょうか。 |
Chắc bạn cũng tưởng tượng được quyết định kết hôn sau nhiều năm sống độc thân của tôi khiến một số người ngạc nhiên thế nào. ご想像のとおり,かなり年を取っていた私が結婚するということに,驚いた人もいました。 |
Sứ đồ Phao-lô khuyên nên sống độc thân, nói rằng: “Tôi muốn anh em được thong-thả chẳng phải lo-lắng gì. パウロは独身の立場を推奨し,こう述べました。「 わたしは,あなた方に思い煩いがないようにと願っているのです。 |
Với tư cách một người đàn bà độc thân ở Phi Châu, tôi quả thấy Ngài là Đấng Che chở”. 女独りの身でアフリカの国にいるので,エホバを保護者と考えてきました」。 |
Dĩ nhiên, những chị độc thân can đảm mà chúng tôi phỏng vấn đã gặp các thử thách. 勇気を出して外国に行った姉妹たちも,様々な問題に直面しました。 |
Đó là kênh cá nhân của tôi, giúp kết thân và nói chuyện với độc giả. 私が読者と近い距離で対話するための私的なチャンネルでした |
Khi đang ở Morocco, Casablanca, cách đây không lâu, tôi đã gặp Faiza, một người mẹ trẻ độc thân. しばらく前に モロッコの カサブランカにいたとき 私はファイザという 若い未婚の母親に出会いました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtôi độc thânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。