ベトナム語
ベトナム語のsữa đặcはどういう意味ですか?
ベトナム語のsữa đặcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsữa đặcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsữa đặcという単語は,練乳, コンデンスミルク, 加糖練乳を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sữa đặcの意味
練乳noun |
コンデンスミルクnoun |
加糖練乳
|
その他の例を見る
Nơi Gióp 10:10, từ này được dùng khi nói đến sữa đặc lại hay đóng cục. ヨブ 10章10節ではこの表現が,乳を凝固させることについて使われています。 |
Hà Lan nổi tiếng với các sản phẩm từ sữa đặc biệt là pho mát. オランダは乳製品、特にチーズが有名である。 |
Trong 6 tháng liền sau khi chào đời, cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày. 仔クジラは誕生後 6ヶ月間 濃くて脂肪分の多い母乳を 毎日225リットル飲んで過ごします |
Tại Việt Nam, sữa công thức dành cho trẻ em dưới sáu tháng tuổi không được phép quảng cáo (ngoại trừ sữa đặc biệt dành cho trẻ bị suy dinh dưỡng nặng). 歴史的に肉食が禁止され、長きにわたり乳製品も普及しなかった(乳製品には蘇と醍醐が例外的にあるだけで欠如した)。 |
10:10—Làm thế nào Đức Giê-hô-va ‘rót Gióp chảy như sữa và làm ông ra đặc như bánh sữa’? 10:10 ― エホバはどのように『ヨブを乳のように注ぎ出し,チーズのように固まらせた』のでしょうか。 |
Các học giả đồng ý với nhau rằng một cuộc tấn công vào nguồn thực phẩm (đặc biệt là sữa) có thể ảnh hưởng đến 100.000 người. 多くの学者の一致した見解によれば、仮に食料(殊に牛乳)が攻撃された場合、約10万人に影響が及ぶという 。 |
Như chúng ta đã biết, em bé ăn đều đặn những chất như thực phẩm đặc chế, sữa, là thứ có nhiều chất béo và chất đạm cần thiết cho sự tăng trưởng. よく知られているとおり,新生児は,定期的に供給される特別に調合された食物,つまり成長に必要な物質である脂肪とたんぱく質に富んだミルクを摂取します。 |
Đáng lẽ anh em đã làm thầy từ lâu rồi, nay còn cần người ta lấy những điều sơ-học của lời Đức Chúa Trời mà dạy anh em; anh em cần ăn sữa thay vì đồ-ăn đặc. 実際あなた方は,時間の点から見れば教える者となっているべきなのに,神の神聖な宣言の基礎的な事柄を,もう一度だれかに初めから教えてもらうことが必要です。 そして,固い食物ではなく,乳を必要とするような者となっています。 |
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa ホイップクリームを泡立て過ぎると出てくる 透き通った水分と同じ それが バターミルクなんです |
Lời Đức Chúa Trời được ví như sữa có chất dinh dưỡng, đồ ăn đặc, nước tươi mát và rửa sạch, cái gương, cây gươm bén và những thứ khác. 神の言葉は色々なものに例えられます。 特に,栄養価の高い乳,固い食物,さわやかさと清さをもたらす水,鏡,鋭利な剣などはその代表例です。 |
(1 Cô-rinh-tô 2:10; Ma-thi-ơ 24:45) Lớp đầy tớ này chuyên cần cung cấp thực phẩm thiêng liêng—“sữa” cho người mới nhưng “đồ-ăn đặc” cho “kẻ thành-nhân”.—Hê-bơ-rơ 5:11-14. コリント第一 2:10。 マタイ 24:45)奴隷級は勤勉に,すべての人のための霊的滋養物を供給しています。 新しい人には「乳」を,しかし「円熟した人々」には「固い食物」を提供しています。 ―ヘブライ 5:11‐14。 |
Có lẽ một người giàu đãi loại bánh mì đặc biệt, có nhiều hình dạng và được thêm vào rượu, mật ong, sữa và các gia vị. 裕福な人の食卓には,さまざまな形の上等なパンが並んだでしょう。 |
Đức Giê-hô-va đã cung cấp nhiều loại thức ăn thiêng liêng khác nhau—từ “sữa”, những dạy dỗ cơ bản về Kinh Thánh, đến “đồ-ăn đặc”, những điều thiêng liêng sâu sắc hơn. しかもエホバは,聖書の基礎的な教えである「乳」から奥深い霊的な情報である「固い食物」に至るまで,多種多様な霊的食物を供給してこられました。( |
Sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng ông nhận thức là những người mới cần sự lưu tâm đặc biệt khi ông viết: “Kẻ nào chỉ ăn sữa thôi, thì không hiểu đạo công-bình; vì còn là thơ-ấu” (Hê-bơ-rơ 5:13). ペテロ第一 2:2)使徒パウロは,「乳にあずかっている者はみな義の言葉に通じておらず,その人は赤子なのです」と書いた時に,自分が新しい人たちに対する特別な気配りの必要性を認めていることを示しました。( |
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. 2)数日後に出て来る母乳よりも免疫体の含有量が多い。( 3)初乳にはいくらか下剤の作用があるので,誕生前に赤ちゃんのおなかにたまっていた細胞や粘液や胆汁を除去する役目を果たす。 |
8 Hễ ai bị bệnh và buộc phải ăn sữa một thời gian dài khi mạnh trở lại cần phải cho cơ thể quen dần lại với đồ ăn đặc. 8 病人が牛乳を長い期間常食として取らされると,もう一度固い食物を取るには体をそれに慣らさなければなりません。 |
Bắc Virginia môth thời từng được xem là thủ đô bơ sữa của bang, song nay có các công ty phần mềm, công nghệ truyền thông, nhà thầu quốc phòng, đặc biệt là tại Hành lang kỹ thuật Dulles. 北バージニアはかつて酪製品の産地と考えられたが、現在は特にダレス技術回廊でソフトウェア、通信技術、防衛産業に変わっている。 |
12 Một lý do quan trọng khác khiến cần phải có mặt ở Lễ Kỷ-niệm là sự kiện các lẽ thật trình bày trong bài diễn văn công cộng tối đó nằm trong các điều “sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời”, “đồ-ăn đặc để cho kẻ thành-nhơn”, chớ không chỉ là sữa của các điều “sơ-học” (I Cô-rinh-tô 2:10; Hê-bơ-rơ 5:13 đến 6:1). 12 出席すべき別の重要な理由は,記念式の話の中で論じられる真理が単なる「初歩の教理」という乳ではなく,「神の奥深い事柄」,『円熟した人々のものである固い食物』であることです。( |
Khi đứa bé lớn lên, thì đồ ăn đặc dần dần được thêm vào đồ ăn hằng ngày của bé, nhưng thoạt đầu đứa bé chỉ có thể tiêu hóa sữa mà thôi. 乳児が成長するにつれ,固い食物が徐々に食事に加えられてゆきますが,最初のうちは乳以外のものを消化することができません。 |
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian. お母さんに贅沢なひとときをプレゼント! 当店自慢のピーカンナッツ フレンチ トーストも味わえる $20 のスペシャル ブランチ コースメニューと、ソフィア フローリストのオリジナル フラワー アレンジメントのセットです。 |
Có một loại sữa sô cô la gọi là Ovomaltine (ở Việt Nam gọi là "Ovaltine") bắt nguồn từ Thụy sĩ và sự phổ biến ngày càng tăng, đặc biệt là với những người trẻ tuổi. チョコレート飲料のオボマルチン(Ovomaltine、オバルチン)はスイス発祥であり、特に若者に安定して人気である。 |
Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh. 家族の食事は,パン,野菜,凝乳,魚の干物,冷たい水といった質素なものでしたが,当時は人をもてなすのが日常当たり前のことでしたから,いつ来客があっても,喜んでそれらを分かち合いました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsữa đặcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。