ベトナム語
ベトナム語のthảo luậnはどういう意味ですか?
ベトナム語のthảo luậnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthảo luậnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthảo luậnという単語は,議論, 討論, 論ずるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thảo luậnの意味
議論noun ([討論]) Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. そしてその議論は 私の周りに境界線を作り始めました |
討論noun ([討論]) một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. 討論により構成されているものだと見聞しました。 |
論ずるverb |
その他の例を見る
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. ものみの塔」誌,2003年7月15日号,20ページに基づく,話および聴衆との討議。「 |
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2. 宣教学校」の本の236ページから237ページ2節までの部分に基づく。 |
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. 宣教学校」の本の71‐73ページに基づく討議。 |
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. これらのさし絵を用いて会話を始める方法について討議する。 |
Thảo luận những câu hỏi sau đây theo nhóm: 次の質問についてグループで話し合います: |
Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn” 霊的な話し合いを毎日することは,エマヌエルの家族にとって『用意のできていることを示す』助けになっている |
Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy. この主題を扱った出版物を渡すことができるかもしれません。 |
Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208. 聖書の教え』の本の206‐208ページに基づいて質問と答えで扱う。 |
Đề tài này đã dẫn đến nhiều cuộc thảo luận. その論題について何度も討議が行なわれました。 |
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. 前置きは1分以内にし,すぐに質問と答えで扱う。 |
Cuộc thảo luận của cha con tôi dựa trên sách này thật sôi nổi. 研究中に会話が途絶えることはありません。 |
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục. 4 だれかと地獄について話し合っているとしましょう。 |
* Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3. * 4節を扱う際,「王国宣教」2005年7月号,3ページに関する注解を含める。 |
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 159. 討議。「 宣教学校」の本の159ページに基づく。 |
Bài này cũng thảo luận những điều sẽ giúp chúng ta luôn giữ lòng quý trọng Kinh Thánh. ペテ二 1:21)また,聖書に対する感謝と認識を保つための助けも取り上げます。 |
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm. 理解を促す(話し合いと塗り絵):子供たちを4つのグループに分けます。 |
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. 前置きは1分以内にし,すぐに質問と答えで扱う。 |
Thảo Luận Để Ôn Lại 復習のための討議 |
Khi kết thúc buổi học đầu tiên, hãy sắp xếp để tiếp tục cuộc thảo luận. 最初の研究を終える際,話し合いを続けるために次の訪問を取り決めてください。 簡単にこう言えるかもしれません。「 |
Nhưng những cuộc thảo luận thì quá giá trị, trong những cái có giá trị nhất. それでも授業中の会話は 最も貴重なものです |
Chúng ta sẽ thảo luận điều gì trong bài này? この記事では,どんなことを取り上げますか。 |
Ông ta rất cởi mở, và chúng tôi có một cuộc thảo luận thú vị. その館長は偏見のない人だったので話は弾みました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthảo luậnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。