itinérant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itinérant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itinérant trong Tiếng pháp.
Từ itinérant trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưu động, lang thang, nguoi khong nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itinérant
lưu độngnoun Une fois par an, un surveillant itinérant passe sur l’île. Mỗi năm một lần, một giám thị lưu động đến thăm đảo. |
lang thangverb (Qui n'a pas de logement.) |
nguoi khong nhaadjective (Qui n'a pas de logement.) |
Xem thêm ví dụ
Aujourd’hui septuagénaires, Karla et moi ne sommes plus dans le service itinérant. Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa. |
Ces drames étaient probablement joués par des acteurs et musiciens itinérants. Những vở kịch này có thể được biểu diễn bởi các diễn viên và nhạc sĩ lưu động. |
11 À la fin des années 1800, lorsqu’on a choisi des représentants itinérants qui pourvoiraient aux besoins des serviteurs de Dieu, on a expliqué quel état d’esprit les surveillants chrétiens devaient cultiver. 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
Au cours de l’année de service 2017*, les Témoins de Jéhovah ont dépensé plus de 202 millions de dollars (soit plus de 170 millions d’euros) pour permettre aux pionniers spéciaux, aux missionnaires et aux surveillants itinérants d’accomplir leur ministère. Trong năm công tác 2017,* Nhân Chứng Giê-hô-va đã dùng hơn 202 triệu đô-la để chăm sóc cho các tiên phong đặc biệt, giáo sĩ và giám thị vòng quanh trong nhiệm sở của họ. |
3 Un surveillant itinérant participait à la diffusion des périodiques en compagnie d’une famille au complet. 3 Một anh giám thị lưu động cùng đi phát hành tạp chí với cả một gia đình nọ. |
Nous avons alors convenu que Nela arrêterait le service à plein temps et resterait à la maison pour s’occuper de notre fille, afin que je puisse demeurer surveillant itinérant. Rồi chúng tôi quyết định là để tôi có thể tiếp tục làm công việc lưu động, Nela sẽ ngưng thánh chức trọn thời gian và trở về nhà để chăm sóc con. |
À Troas, il passa une semaine à édifier ses frères dans la foi, comme le font aussi les surveillants itinérants chez les Témoins de Jéhovah à notre époque. Tại thành Trô-ách ông dành một tuần để xây dựng anh em cùng đạo giống như những giám thị lưu động ngày nay viếng thăm các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
13 Quand il participe au ministère avec d’autres chrétiens, un surveillant itinérant tient compte de leur situation et de leurs limites. 13 Khi rao giảng chung với các anh em tín đồ đấng Christ, một giám thị lưu động phải để ý đến hoàn cảnh và mặt hạn chế của họ. |
Beaucoup d’entre eux servent Jéhovah à plein temps; ils sont missionnaires, pionniers, surveillants itinérants ou travaillent au siège mondial de l’organisation des Témoins de Jéhovah ou dans l’une de ses filiales. Nhiều người trong họ là Nhân-chứng Giê-hô-va phục vụ toàn thời gian, gồm cả các giáo sĩ, người khai thác, giám thị lưu động và những người phụng sự tại các trụ sở quốc tế và cơ sở chi nhánh của tổ chức. |
Comme beaucoup de serviteurs de Jéhovah qui reçoivent aujourd’hui des surveillants itinérants, Gaïus fut félicité pour avoir accueilli des compagnons chrétiens, “pourtant des étrangers”, avec hospitalité (3 Jean 1, 5-8). Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8). |
Certaines circonscriptions avaient résolu le problème en achetant un âne ou un cheval à l’intention du surveillant itinérant. Các anh chị trong một số khu vực vòng quanh đã giải quyết vấn đề bằng cách mua một con lừa hoặc ngựa cho anh giám thị cưỡi. |
Dégoûtés par la corruption du clergé, de nombreux catholiques le suivirent et devinrent à leur tour des prédicateurs itinérants. Vì chán ghét hàng giáo phẩm đồi bại, nhiều người Công giáo khác đi theo ông và trở thành những người rao giảng lưu động. |
Les frères en question étaient des chrétiens itinérants, qui ‘sortaient pour son nom [celui de Jéhovah]’. (Verset 7.) Các anh em này là tín đồ lưu động được phái đi “vì danh [Đức Giê-hô-va]” (III Giăng 7). |
Même s’il était contrôlé périodiquement par un représentant itinérant du roi, le satrape détenait un pouvoir considérable. Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi. |
En 1944, alors que la Deuxième Guerre mondiale était à son apogée, Gert Nel, un surveillant itinérant des Témoins de Jéhovah, m’a demandé si je prévoyais d’entrer dans les rangs des pionniers. Vào năm 1944, trong lúc Thế chiến thứ hai đang lên cao độ, Gert Nel, một giám thị lưu động của Nhân-chứng Giê-hô-va, hỏi tôi có dự tính làm khai thác không. |
Frère Iro Umah, aujourd’hui surveillant itinérant au Nigeria, est serviteur à plein temps depuis 45 ans. Anh Iro Umah phụng sự trọn thời gian trong 45 năm và hiện nay là giám thị lưu động ở Nigeria. |
J’ai été de nouveau pionnier spécial, à Gronau cette fois, et surveillant itinérant dans les Alpes allemandes. Tôi lại phụng sự với tư cách là người tiên phong đặc biệt tại Gronau, nước Đức, và làm giám thị vòng quanh ở vùng núi Alps bên Đức. |
Après m’avoir accompagné dix ans dans le service itinérant, Karla a dû subir une opération. Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật. |
Les surveillants itinérants : des dons en hommes Giám thị lưu động—Sự ban cho của Đức Chúa Trời |
À cette époque, des serviteurs de zone (surveillants itinérants) visitaient les congrégations des Témoins de Jéhovah et les Témoins isolés pour les fortifier spirituellement. Dạo ấy, các giám thị lưu động viếng thăm các hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va và cả các Nhân Chứng sống lẻ loi để củng cố sức khỏe thiêng liêng cho họ. |
Pourquoi est- il si bénéfique que les surveillants itinérants et leurs femmes prodiguent des encouragements ? Tại sao sự khích lệ của các giám thị lưu động và của vợ họ là điều rất có lợi? |
Assis vers l’avant de l’assemblée, fermement résolu à ne pas se laisser influencer et peut-être à chahuter le prédicateur itinérant, Robert fut immédiatement touché par l’Esprit, tout comme sa femme l’avait été. Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó. |
Durant l’été de 1960, j’ai effectué un long trajet en voiture jusqu’au siège mondial des Témoins de Jéhovah, à New York, pour assister à un cours stimulant destiné à tous les surveillants itinérants des États-Unis et du Canada. Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada. |
En novembre 1954, Hazel et moi avons eu la surprise de recevoir de la filiale des Témoins de Jéhovah de Londres un formulaire à remplir pour que je devienne surveillant itinérant et me rende à ce titre dans une congrégation différente chaque semaine. Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần. |
» Nous nous sommes mariés en avril 1967, et l’organisation de Jéhovah a permis qu’en compagnie de ma femme, je poursuive mon service itinérant. Một năm sau vào tháng 4 năm 1967, chúng tôi kết hôn, và được tổ chức cho phép tiếp tục làm công việc vòng quanh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itinérant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới itinérant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.