isquemia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ isquemia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isquemia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ isquemia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiếu máu cục bộ, Thiếu máu cục bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ isquemia

thiếu máu cục bộ

noun (Deficiencia sanguínea de un órgano o tejido causada por una obstrucción o constricción de sus vasos sanguíneos.)

Thiếu máu cục bộ

noun (restricción del flujo sanguíneo en tejidos)

Xem thêm ví dụ

Una persona con una puntuación de EAI de 7 o más tenía 3 veces más probabilidades de morir de cáncer de pulmón, y 3,5 veces mayor riesgo de isquemia cardíaca, la causa principal de muerte en Estados Unidos.
Một người với số điểm ACE bảy hoặc hơn, có nguy cơ mắc bệnh ung thư phổi cao gấp 3 lần, và 3.5 lần nguy cơ thiếu máu cơ tim, là nguy cơ tử vong số một ở Mỹ.
Y empecé a sufrir isquemia.
Và tôi bắt đầu bị thiếu máu cục bộ.
Aun sigue adquiriendo oxigeno, muy poco, debido a la isquemia y estenosis. Vimos en el video de las cardiopatías y ataques cardiacos que algunas veces estas placas se vuelven inestables. Estas se rompen y bloquean
Nó vẫn được tiếp một mức oxygen cơ bản - ít hơn thường vì hẹp mạch và thiếu máu cục bộ nhưng nó vẫn nhận được oxygen.
Coágulos múltiples podrían causar isquemia en intestino pulmones o hígado.
Nhiều cục máu đông sẽ kết hợp với thiếu máu cục bộ, phổi, và gan.
No hay isquemia.
Không bị thiếu máu cục bộ.
Y a las personas con isquemia silente -- lo que en lenguaje simple significa que no tienen ningún síntoma -- les lleva aún más tiempo llegar al hospital.
Và với những người mắc bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim ẩn -- nghĩa là họ không có bất kỳ triệu chứng nào -- sẽ mất nhiều thời gian hơn để họ bắt đầu nhập viện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isquemia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.