itinerario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itinerario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itinerario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ itinerario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itinerario
hành trìnhnoun Un par de familias del caserío cambiaron su itinerario. Tôi đã có một vài gia đình trong trại người thay đổi hành trình của họ. |
Xem thêm ví dụ
Durante las pasadas 2 semanas, Yoo Mi Ho mantuvo un itinerario regular. Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi. |
Si hacemos algo para hacer que un gesto haga sospechar a la seguridad de Kincaid que hay un complot en su contra, protocolo dicta que cambien completamente su itinerario. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
Podría describir el itinerario de Manny Pacquiao como febril y errático.. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
Puedes hacer clic en cualquier plan diario para consultar qué sitios de interés incluye y un mapa con un posible itinerario. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Está con la Tríada China, y conoce su itinerario aquí en Hong Kong. Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông. |
Puedes guardar tus documentos web (como recibos e itinerarios) como archivos PDF digitales en Google Drive. Bạn có thể lưu các tài liệu web (chẳng hạn như biên nhận và nhật ký hành trình) dưới dạng tệp PDF kỹ thuật số vào Google Drive. |
Voy a buscar el itinerario de Adrian. Tôi sẽ lần theo đường đi nước bước của Adrian. |
Dentro de los Estados Unidos continentales, las Autopistas Interestatales Primarias (también llamadas itinerarios prioritarios o Autopistas Interestatales de dos dígitos) son definidas por números de uno o dos dígitos. Bên trong Hoa Kỳ Lục địa, các xa lộ liên tiểu bang ban đầu – cũng còn được gọi là các xa lộ chính yếu hay các xa lộ liên tiểu bang 2 chữ số – được đặt số nhỏ hơn 100. |
Las impresiones aptas se estiman a partir de muchos factores, como la precisión del precio y la cobertura del itinerario. Số lần hiển thị đủ điều kiện được ước tính bằng nhiều yếu tố, bao gồm độ chính xác về giá và phạm vi hành trình. |
Hay que enviarlo lo antes posible. Eso cambia nuestro itinerario. Chúng ta phải bắt đầu càng sớm càng tốt, phải thay đỏi thời gian. |
Por desgracia, agente Phillips, su casa no está en el itinerario. Tiếc thay, đặc vụ Phillips, địa chỉ nhà anh không có trong lịch trình. |
Te importaría imprimir mi itinerario. Cô đánh máy lịch trình giúp tôi nhé. |
Asumo que Jack Turner no está en ese itinerario. Tôi cho rằng Jack Turner sẽ chẳng ở những chỗ đó đâu. |
¿Quién imprime un itinerario para una cita? Làm gì có ai in ra cả một lịch trình cho một đêm cơ chứ? |
15:25, 26). * Sin embargo, un inesperado giro en los acontecimientos lo obligó a modificar el itinerario. ¿Qué sucedió? Tuy nhiên, một sự kiện bất ngờ xảy đến đã thay đổi kế hoạch của Phao-lô. |
Puedes transferir más si el usuario interactúa con varios elementos, como al tramitar una compra o al buscar un itinerario de viaje multidestino. Bạn có thể chuyển nhiều hơn nếu người dùng tương tác với nhiều mục, chẳng hạn như khi thanh toán giỏ hàng hoặc tìm kiếm hành trình du lịch qua nhiều thành phố. |
Durante casi cuarenta años, el vuelo 001 de Pan Am realizó un itinerario que se originaba en San Francisco y hacia escalas alrededor del mundo. Gần như suốt 40 năm, chuyến bay Pan Am 001 thống trị tất cả chuyến bay du lịch về phía Tây với chuyến bay bắt đầu từ San Francisco cho đến tất cả mọi nơi trên thế giới. |
Hemos adoptado un plan,... que hemos preparado con la cooperación de los sudvietnamitas,... para la retirada total de todas las fuerzas de combate terrestres de los EE.UU... y su reemplazo por fuerzas sudvietnamitas... sobre la base de un itinerario ordenado, programado. Chúng ta chấp nhận một kế hoạch... rằng chúng ta sẽ phối hợp với Nam Việt Nam... rút hết các lực lượng Mỹ đang ở đó... và thay thế bằng quân đội Nam Việt Nam... một cách có thứ tự, có lịch trình định sẵn. |
La Interestatal 4 (abreviada I-4) es una Autopista Interestatal de 132.30 millas (212.91 km) cuyo itinerario se desarrolla en su totalidad en el Estado de Florida, Estados Unidos. Xa lộ Liên tiểu bang 4 (tiếng Anh: Interstate 4 hay viết tắc là I-4) là một xa lộ liên tiểu bang nội tiểu bang dài 132,3 dặm (212,9 km) nằm hoàn toàn bên trong tiểu bang Florida. |
Voy a buscar el itinerario de Adrian. Tôi đang lần theo đường đi nước bước của Adrian. |
El origen del itinerario de vuelo. Điểm khởi hành của hành trình bay. |
Quiero el itinerario del Presidente... ... para los próximos dos días. Tôi muốn xem lịch làm việc trong hai ngày tới của tổng thống. |
¿Cómo cambio un itinerario de vuelo? Làm thế nào để đổi lộ trình một chuyến bay? |
El itinerario de sus visitas de peregrino se publicó en The Watchtower hasta 1921. Lịch trình các chuyến viếng thăm lưu động của cha được đăng trên tạp chí Tháp Canh cho đến năm 1921. |
De acuerdo con el itinerario previsto, primero iría rumbo al norte y luego viraría al oeste, haciendo varias escalas para cargar y descargar mercancías. Nó sẽ đi lên phía bắc rồi về hướng tây, dừng lại ở vài nơi để chất và dỡ hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itinerario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới itinerario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.