irrégulier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irrégulier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrégulier trong Tiếng pháp.
Từ irrégulier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thất thường, trái phép, xắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irrégulier
thất thườngadjective |
trái phépadjective |
xắpadjective |
Xem thêm ví dụ
Et tes pectoraux sont irréguliers. Và bắp ngực cậu có vẻ gồ ghề. |
Quand nous étions en train de travailler sur le projet Eden, nous devions créer une très grande serre sur un site qui était non seulement irrégulier, mais en constante transformation car on faisait encore des extractions. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
La partie stagnante se compose des personnes marginalisées à « l'emploi extrêmement irrégulier ». Phần trì trệ bao gồm những người bị thiệt thòi với "việc làm cực kỳ bất thường". |
Si les mouvements oculaires deviennent irréguliers, le problème est dans l'oreille interne. Nếu kết quả cho thấy mắt có biểu hiện bất thường, thì nguyên do của việc mất thăng bằng là ở tai trong. |
Ce qui est intéressant ici c'est que les verbes irréguliers entre Alfred et Jay- Z sont devenus plus réguliers. 1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn. |
C'est très irrégulier! Nhưng không được. |
Ses fonctions vitales sont extrêmement irrégulières. Các cơ quan của hắn vô cùng bất thường. |
Il est fiévreux, et sa respiration est irrégulière. Anh ấy đang sốt. Nhịp thở lại không đều nữa. |
Il s’efforce d’apporter une aide spirituelle à ceux qui deviennent irréguliers ou inactifs dans le ministère. Anh đến với những người không rao giảng đều đặn hoặc không còn rao giảng nữa và tìm cách giúp họ về thiêng liêng. |
Regardez où se trouve le méthane: le méthane est dans une zone de terrain irrégulier. Hãy nhìn vị trí của metan, metan ở nơi có địa hình vô cùng gồ ghề. |
La mortalité est irrégulière. Dùng máu của Ma Cà Rồng là không thuần khiết. |
Le stress de la vente sont beaucoup plus grande que les travaux en cours au siège social, et, En plus de cela, je dois composer avec les problèmes de déplacement, les soucis A propos de liaisons ferroviaires, mauvais irrégulière alimentaire, temporaire et en constante évolution des relations humaines, qui ne viennent jamais à partir le cœur. Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim. |
(Hébreux 11:6, 27.) Inversement, une étude irrégulière ou épisodique de la Bible ne peut guère bâtir une foi solide. Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn. |
Absence irrégulière. Đào Ngũ. |
À partir de 1531, Marie était souvent malade avec des menstruations irrégulières et des épisodes dépressifs sans que l'on sache si cela était causé par le stress, la puberté ou une maladie. Từ năm 1531, Mary thường xuyên mắc bệnh và bị trầm cảm, dù không rõ nguyên nhân. |
Les pluies sont rares et irrégulières. Lượng mưa thấp và thất thường. |
De nos jours, une grande partie du littoral de Rio das Ostras souffre de l’avancée de la mer, d’érosions et de constructions irrégulières irrégulières. Ngày nay, phần lớn bờ biển của Rio das Ostras phải chịu đựng sự tiến bộ của biển, xói mòn và các công trình không đều đặn. |
Questions des lecteurs : Si l’État ne permet pas aux étrangers en situation irrégulière de se marier, peuvent-ils rédiger une Déclaration de fidélité et se faire baptiser par la suite ? Độc giả thắc mắc: Nếu chính phủ không cho phép cặp nam nữ cư trú bất hợp pháp kết hôn, thì họ có thể ký vào Bản cam kết chung thủy và sau đó làm báp-têm không? |
Il ne faut pas confondre les ronflements forts et irréguliers caractéristiques de l’apnée avec les ronflements légers et réguliers de nombreux dormeurs, dont le seul inconvénient est d’empêcher les autres de dormir. Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ. |
Dans le cas contraire, il sera irrégulier. Nếu không, sẽ xảy ra bất trắc. |
En fait, on a découvert que près de 1 600 000 personnes vivaient de cette terre ce qui montre à quel point les Aborigènes savaient faire fructifier cette partie de la Terre qui est le continent le plus aride de la Terre et reçoit les précipitations les plus irrégulières et les moins prévisibles. Họ đã phát hiện ra rên thực tế, nơi đây có thể cung cấp khoảng 1, 6 tỷ nguồn sống và đó là cách hữu ích mà thổ dân châu Úc có thể làm để tạo thành một phần của trái đất, nơi có lượng mưa bất thường nhất và là lục địa khô nhất trên trái đất. |
Il marchait dun pas irrégulier, comme si ses pattes droites étaient plus courtes que les gauches. Nó đi thất thểu, như thể chân phải của nó ngắn hơn chân trái. |
Il nous a montré un petit carreau du vitrail, long de cinq centimètres, qui faisait partie du motif et a dit : « Ce carreau est irrégulier. Người ấy chỉ vào một ô vuông kính màu nhỏ 5 centimét là một phần của mô hình giản dị đó và nói: “Ô vuông đó bị cong.” |
Erez et moi avons donc suivi l'évolution de plus de 100 verbes irréguliers à travers 12 siècles de langue anglaise et nous avons remarqué qu'il y a en fait un schéma mathématique très simple qui capture ce changement historique complexe, à savoir si un verbe est 100 fois plus fréquent qu'un autre, il se régularise 10 fois plus lentement. Vì vậy Erez và tôi sau đó là số phận của hơn 100 động từ bất qui tắc qua 12 thế kỉ của tiếng Anh và chúng tôi thấy nó thực sự là một mô hình toán học rất đơn giản giải thích cho cách chia những động từ bất qui tắc phức tạp này cụ thể là, nếu một động từ được sử dụng thường xuyên hơn 100 lần hơn những từ khác nó được chia theo qui tắc chậm hơn 10 lần |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrégulier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới irrégulier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.