involucrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ involucrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ involucrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ involucrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phức tạp, rắc rối, đã đính ước, được giữ trước, đang đánh nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ involucrado

phức tạp

(involved)

rắc rối

(involved)

đã đính ước

(engaged)

được giữ trước

(engaged)

đang đánh nhau

(engaged)

Xem thêm ví dụ

“El gobierno de Vietnam tiene ante sí una crisis de derechos humanos y debería investigar y comenzar a exigir que los policías involucrados en los abusos rindan cuentas por sus actos”.
“Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.”
Bueno, podría haber chirridos involucrados.
À, nếu có chuyện búng mũi.
Tal vez esté involucrado en algo más grande.
Chắc hắn bị dính líu gì lớn hơn rồi.
Quiero decir, estos sistemas piramidales de inversión, estaba involucrado con una turbia compañía controladora de Nigeria.
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Queríamos ver a la gente involucrada.
Chúng tôi muốn mọi người tham gia.
Hay más etapas involucradas aquí que el tiempo que tengo para contarles, pero básicamente avanzamos a través del espacio, lo poblamos con variables medio ambientales como sulfuro, halogenuro, cosas como esas.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
¿Y estaré a salvo, si estás involucrado?
Và sự an toàn của con sẽ ra sao nếu bố có dính líu?
El problema aquí es que hay tres soberanías involucradas.
Vấn đề ở đây là chủ quyền ba bên.
El proyecto fue un éxito y en las décadas siguientes, Smith y la compañía estuvieron involucrados en muchos otros proyectos de cables telegráficos submarinos.
Dự án thành công và suốt một thập kỷ sau đó, Smith và công ty nơi ông làm việc đã đảm nhận rất nhiều dự án cáp ngầm dưới nước khác.
Los técnicos alemanes involucrados en el desarrollo del Sturmgewehr 45 continuaron su investigación en Francia en CEAM.
Các kỹ thuật gia người Đức đã tiếp tục phát triển súng trường công kích 45 ở Pháp tại Centre d'Études et d'Armement de Mulhouse (CEAM).
Diré que creemos que hemos hablado con la persona o personas involucradas.
Tôi sẽ chỉ nói rằng chúng tôi tin rằng chúng tôi đã nói chuyện với một hoặc nhiều người có liên quan.
Uno de los primeros efectos cuánticos que fue explícitamente advertido (pero no entendido en ese momento) fue una observación de Maxwell en la que estaba involucrado el hidrógeno, medio siglo antes de que se estableciera completamente la teoría mecano-cuántica.
Một trong những hiệu ứng lượng tử đầu tiên được nhận thấy rõ ràng là quan sát của Maxwell liên quan đến hydro, nửa thế kỷ trước khi học thuyết cơ học lượng tử được phát triển toàn diện.
Creo que ya estoy involucrada.
À, tớ nghĩ là tớ đang ở trong đó rồi đấy.
No, no es zoofilia si no hay ningún humano involucrado.
Không, nó không thú tính nếu dính đến con người.
No podemos estar seguros que él está involucrado en esto.
Chúng tôi không chắc hắn có dính líu trong vụ này.
Hinckley habló de la realidad de la guerra en la cual hemos estado involucrados desde antes del comienzo del mundo:
Hinckley đã nói về sự thực tế của trận chiến mà chúng ta đang tham gia vào từ trước khi thế gian bắt đầu:
Algunas personas que estaban involucradas en la política la han abandonado después de estudiar la Biblia con minuciosidad.
Một số người từng tin vào chính trị đã thay đổi sau khi cẩn thận tìm hiểu Kinh Thánh.
A lo largo de la Guerra del Pacífico, los militares japoneses estuvieron involucrados en crímenes de guerra, en particular, el maltrato a los prisioneros de guerra y civiles, en una escala comparable a la de Alemania nazi.
Trong suốt cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương của quân đội Nhật tham gia vào các tội ác chiến tranh, trong việc ngược đãi tù nhân chiến tranh và thường dân đặc biệt, với quy mô tương đương với các trại thảm sát người Do Thái của Đức Quốc xã.
Y la gente con la que trabajo podría estar involucrada.
Những người làm việc cùng tôi đều có thể liên quan đến những chuyện này.
En especial entre los jóvenes, hay quienes trágicamente están involucrados en cosas como drogas, inmoralidad, pandillas y todos los serios problemas que acompañan a esas actividades.
Đặc biệt là trong giới trẻ, có những người thảm thương thay đã dính líu những thứ như ma túy, sự đồi bại, băng đảng và tất cả những vấn đề nghiêm trọng mà đi kèm theo với những thứ đó.
El oficial que anteriormente negaba estar involucrado, toma una calculadora para contar el dinero que cobrarán por el contrabando de cacao.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
Ahora si ellos están completamente involucrados, yo en este momento tengo mas bien un desafío siendo una profesora de matemáticas.
Bây giờ khi chúng thực sự muốn học, tôi gặp nhiều thử thách trong việc dạy Toán hơn.
¿Y crees que Becca Winstone está involucrada también?
Và chị nghĩ Becca Winstone cũng dính dáng à?
Una cadena de suministros es un sistema de organizaciones, gente, actividades, información y recursos involucrados en mover un producto o servicio desde el proveedor hasta el cliente.
Chuỗi cung ứng là một hệ thống các tổ chức, con người, hoạt động, thông tin và các nguồn lực liên quan tới việc chuyển sản phẩm hay dịch vụ từ nhà cung cấp (chuỗi cung ứng) đến khách hàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ involucrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.