invece di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invece di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invece di trong Tiếng Ý.

Từ invece di trong Tiếng Ý có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invece di

thay vì

adverb

Alcuni rinunceranno, invece di perseverare sino alla fine.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.

Xem thêm ví dụ

Invece di fare questo abbiamo sviluppato dei bastoncini di pesce che potete dare ai pesci.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
(Romani 10:2) Decidevano per proprio conto come adorare Dio invece di prestare ascolto a ciò che diceva.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
Invece di concedergli il beneficio del dubbio, giunsero a una conclusione sbagliata e gli voltarono le spalle.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Magari dovrebbe ascoltare, invece di fare il protagonista.
Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy.
L’atleta di successo è quello che si concentra sull’allenamento invece di fantasticare sulla vittoria.
Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng.
Invece di limitarsi a temperargliela, Kham gli insegnò come fare e lo aiutò a farlo da solo.
Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì.
Invece di offendersi Pahoran invitò Moroni a unirsi a lui nella forza del Signore per combattere il nemico.
Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù.
E se invece di chiamarle " paure ", le chiamassimo " storie "?
Sẽ thế nào khi thay vào việc gọi chúng là nổi sợ, chúng ta gọi chúng là những câu chuyện?
Ma invece di trovare persone oppresse e assorbite dall’oscurità, scoprimmo un popolo gioioso che irradiava luce!
Nhưng thay vì thấy một dân tộc đang mang gánh nặng và bị hấp thụ bởi bóng tối, thì chúng tôi khám phá ra một dân tộc rạng rỡ với ánh sáng!
Alcuni rinunceranno, invece di perseverare sino alla fine.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
E diamole due cose da cercare, invece di una.
Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm.
E.V. sta per “dell’era volgare”, invece di d.C. (“dopo Cristo”).
Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”.
Invece di offendermi, mi sono chiesta se avesse ragione.
Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không.
E invece di vivere per sempre, cominciarono a morire.
thay vì sống đời đời, họ bắt đầu chết dần.
Invece di essere felice, piango.
Coi Mẹ nè, thay vì vui mừng, Mẹ lại khóc.
Immaginatevi se invece di affrontare questo, potesse pensare di avere quell'arto rigenerato.
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
Invece di perdermi nella traduzione, ho trovato molto da guadagnare.
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
Se invece di fare arte senza pensare, dicesse'Sai una cosa?
Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không?
Danker, significa “rimanere invece di fuggire . . . , tener duro, non arrendersi”.
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Invece di crogiolarsi nel potere dell'eppure, si aggrappavano alla tirannia dell'ora.
Thay vì thừa hưởng sức mạnh của từ "Sắp," chúng bị thắt chặt bởi sự chuyên chế của "Bây giờ."
Invece di provare a ottenere una confessione di Risen, potevano avere tracce digitali che lo incastravano.
Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông.
Continua a disegnare queste linee invece di guardare le schede.
Nó vẫn vẽ ngoằn nghèo thay vì nhìn vào mấy tấm thẻ.
Invece di trattare semplicemente il materiale durante lo studio familiare, i genitori saggi si avvalgono dell’arte di insegnare.
Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy.
Il suono di un interruttore a muro quando viene spento è invece di natura del tutto diversa.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Ma invece di aspettare una rivelazione miracolosa da Dio, perché non esaminate le cose con obiettività?
Nhưng tại sao bạn không xem xét vấn đề một cách khách quan, thay vì chờ đợi một sự mặc khải thần kỳ của Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invece di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.