al posto di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ al posto di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ al posto di trong Tiếng Ý.

Từ al posto di trong Tiếng Ý có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ al posto di

thay vì

adverb

Una figlia adottiva, al posto di quella vera.
Cô con gái nuôi thay vì cô con gái ruột.

Xem thêm ví dụ

Perche'ti sei preso la colpa al posto di Carl?
Sao ông lại nhận tội cho Carl?
Non sto scegliendo un familiare al posto di un altro.
Đây không phải là vấn đề về gia đình khác.
Al posto di vagabonde e prostitute, studentesse di college.
Kẻ chạy trốn và bán dâm đến sinh viên đại học.
Siamo al posto di blocco 42, sulla M602, 37 chilometri a nordest di Manchester.
Địa điểm của chúng tôi ở khu phong tỏa thứ 42, M602, 27 dặm về phía Manchester.
Li prenderò per me al posto di tutti i primogeniti* degli israeliti.
Ta sẽ lấy họ để thay thế cho mọi con đầu lòng của dân Y-sơ-ra-ên.
Ho scelto loro, al posto di un percorso più tradizionale.
Tôi đã chọn họ thay vì 1 lối đi truyền thống.
Carlos Sainz Jr. passa dalla Scuderia Toro Rosso alla Renault, al posto di Jolyon Palmer.
Carlos Sainz Jr. chuyển đến Renault và thay thế Jolyon Palmer.
7, 8. (a) Chi sorse al posto di Augusto come re del nord?
7, 8. (a) Ai dấy lên đứng vào địa vị của Au-gút-tơ là vua phương bắc?
Scegliamoci un altro condottiero al posto di Mosè, e torniamo in Egitto!’
Chúng ta hãy chọn một lãnh tụ mới thay thế Môi-se, và trở lại xứ Ê-díp-tô đi thôi!’
Si sieda al posto di guida.
Vào ghế lái đi.
Al posto di polizia di Lilongwe fui trattato in modo gentile.
Ở đồn cảnh sát Lilongwe, tôi được đối xử tử tế.
Spazio in espansione al posto di vasche da bagno isolate.
Không gian mở rộng thay vì bồn tắm cách biệt.
Immagina come ti sentiresti al posto di Nefi in questa situazione.
Hãy tưởng tượng ra nếu là Nê Phi thì sẽ như thế nào trong tình huống này.
(Genesi 15:5, 6) Subito dopo Abraamo sacrificò un montone al posto di Isacco.
(Sáng-thế Ký 15:5, 6) Sau đó, ông dâng một con chiên đực thế cho Y-sác.
Se vi foste trovati al posto di Davide, vi sareste sentiti responsabili?
Nếu trong hoàn cảnh của Đa-vít, bạn có cảm thấy như thế không?
È entrato a sette minuti dalla fine, al posto di Florent Malouda.
Phút thứ 70, anh rời sân thay cho Florent Malouda.
4 E aMosia cominciò a regnare al posto di suo padre.
4 Và aMô Si A bắt đầu trị vì thay thế cha mình.
Dobbiamo portare un sacco di maiali stracotti al posto di avanguardia.
Cậu sẽ áp tải một bao thịt nấu quá tay trên đường đến OP.
Se fossi stato al posto di Jeremy, come avresti potuto evitare questa discussione?
Nếu là Geoff, bạn đã có thể tránh tình huống này bằng cách nào?
Una ventina di minuti dopo ci fermammo al posto di blocco di Mahipar.
Hai mươi phút sau, chúng tôi tới chỗ trạm kiểm soát ở Mahipar.
Ma non al posto di quello steso sul tavolo operatorio; era quello che eseguiva l'operazione a cuore aperto.
Nhưng ông không phải là người trên bàn; mà là người đang mổ tim.
Chi ha scelto al posto di Kirami?
Tại sao ông ta chọn Kirami?
Servirò l'imperatore al posto di mio padre.
Tôi sẽ nhập ngũ thay cho cha tôi.
Mi diceva anche: “Vorrei esserci io al posto di Seikichi”.
Mẹ cũng hay nói: “Ước gì mẹ có thể thế chỗ cho Seikichi”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ al posto di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.