a differenza di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a differenza di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a differenza di trong Tiếng Ý.
Từ a differenza di trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngược lại, dị biệt, khác biệt, không giống, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a differenza di
ngược lại
|
dị biệt(unlike) |
khác biệt(unlike) |
không giống(unlike) |
khác(unlike) |
Xem thêm ví dụ
6 A differenza di quei re malvagi, altri videro la mano di Dio pur trovandosi in circostanze simili. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
A differenza di te che gliel'hai fatto bere la sera che vi siete conosciuti. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Quindi la speranza che ci offre è reale, a differenza di quelle offerte dai medium. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Ma, a differenza di Guantanamo, sono proprio qui, a casa, esistono all'interno delle grandi prigioni federali. Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn. |
A differenza di molti governanti del mondo, egli non mantiene freddamente le distanze da coloro che governa. Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài. |
Il movimento della nave sull'acqua non influiva sulla clessidra, a differenza di altri strumenti di misurazione del tempo. Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác. |
13 Purtroppo, a differenza di Geova noi esseri umani non spicchiamo sempre per comprensione ed empatia. 13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va. |
King osservò: “Soltanto contro i Testimoni [a differenza di altri gruppi religiosi] il governo non ebbe successo”. King viết trong sách của bà (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity): “Chính quyền [Đức Quốc Xã] chỉ thất bại đối với các Nhân-chứng [so với các nhóm tôn giáo khác]”. |
A differenza di Israele, in che modo il toro e l’asino manifestano un senso di fedeltà? Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào? |
A differenza di sua sorella Melissa, era sempre stata un maschiaccio. Tánh nó cứ như con trai, không giống em gái Melissa của nó. |
A differenza di quei pastori infedeli, i pastori cristiani seguono l’esempio di Geova. Không giống như những người chăn bất trung đó, những người chăn chiên đạo Đấng Christ noi theo gương Đức Giê-hô-va. |
Inoltre, a differenza di SF4, la molecola SF6 è di straordinaria inerzia chimica. Tương phản với SF4, SF6 là trơ một cách lạ thường về mặt hóa học. |
A differenza di quel giovane capo, l’apostolo Pietro e altri discepoli fecero una buona scelta. Không như vị quan trẻ tuổi này, sứ đồ Phi-e-rơ và các môn đồ khác của Chúa Giê-su đã quyết định khôn ngoan. |
Vero. A differenza di... Đúng đấy, thay vì là... |
A differenza di lui, noi dobbiamo riconoscere i nostri limiti. Khác với Ngài, chúng ta phải nhìn nhận rằng mình có giới hạn. |
Le versi il primo del mese... a differenza di quelle per le SS. Nhớ chi vào ngày đầu tháng. |
A differenza di Esaù, Giacobbe apprezzava le cose spirituali e per questo fu ricompensato. Khác với Ê-sau, Gia-cốp quý trọng những điều thiêng liêng nên được phần thưởng. |
Perché le cose sacre non sono in vendita, a differenza di te. Bởi vì điều thiêng liêng không phải để bán như anh đã bán mình. |
Perché a differenza di un discorso, un ologramma non richiede tempo. Bởi khác với lời nói, biểu tượng không có thời gian. |
7. (a) A differenza di qualsiasi governo umano, perché questo governo durerà? 7. a) Khác hẳn với sự cai trị do bất cứ người phàm nào, tại sao chính phủ này sẽ bền lâu? |
E a differenza di te, al suo elicottero non serve un telecomando a distanza. Và không như anh, trực thăng của anh ta không cần đồ điều khiển. |
A differenza di Gregor amava molto la musica e sapeva suonare il violino affascinante. Ngược lại với Gregor, cô rất yêu âm nhạc rất nhiều và biết làm thế nào để chơi các violin quyến rũ. |
A differenza di Adamo, vogliamo accettare le decisioni di chi in quanto a ciò che è male? Khác với A-đam, chúng ta chấp nhận những quyết định của ai về điều gì là xấu? |
A differenza di Marco, Luca non menziona i sandali. Nhưng Lu-ca thì ghi lại họ không mang theo gì hết, ngay cả gậy. |
E a differenza di tutti gli altri animali, siamo ossessionati dal cercare di capirlo. Và không giống như tất cả các động vật khác, chúng ta ám ảnh với việc cố gắng tìm hiều nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a differenza di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.