invalorable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invalorable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invalorable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ invalorable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô giá, ngộ, kỳ cục, lố bịch, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invalorable

vô giá

(priceless)

ngộ

(priceless)

kỳ cục

lố bịch

(priceless)

thật

(sterling)

Xem thêm ví dụ

Verdaderamente, son hombres de sabiduría y entendimiento, y su servicio es invalorable.
Họ thực sự là hai người đầy thông sáng và hiểu biết, và sự phục vụ của họ là vô giá.
Con el tiempo, el espíritu invalorable y eterno del ser celestial en nosotros se revela y nuestra naturaleza llega a ser un resplandor de bondad.
Cuối cùng, tinh thần vô giá, vĩnh cửu của nhân vật thiên thượng ở bên trong chúng ta được biểu hiện, và chúng ta trở thành nguồn gốc của sự tốt lành.
En las Escrituras se nos enseña que el cuerpo y el espíritu constituyen el alma del hombre7. Como ser dual, cada uno de ustedes puede agradecer a Dios los dones invalorables de su cuerpo y de su espíritu, los cuales Él les ha dado.
Thánh thư dạy rằng thể xác và linh hồn tạo thành bản thể con người.7 Vì được cấu tạo với hai thành phần như vậy, nên mỗi anh chị em có thể tạ ơn Thượng Đế về các ân tứ vô giá của Ngài về thể xác và linh hồn của mình.
Soy invalorable”.
Con người của tôi thì vô giá.”
Por medio de esa experiencia, el Salvador nos ha dejado enseñanzas invalorables referidas a principios que debemos tener presentes en nuestra vida.
Qua kinh nghiệm này, Đấng Cứu Rỗi đã ban cho chúng ta những lời dạy vô giá về các nguyên tắc mà chúng ta phải ghi nhớ trong suốt cuộc đời của mình.
Todas sus enseñanzas combinadas son invalorables.
Tất cả những điều giảng dạy của họ thật là vô giá.
El propósito de Satanás es tentarnos para que cambiemos las invalorables perlas de verdadera felicidad, y los valores eternos, por una falsa bisutería barata de plástico que sólo es una ilusión y falsificación de la felicidad y del gozo.
Mục đích của Sa Tan là để cám dỗ chúng ta đánh đổi những viên ngọc vô giá của hạnh phúc đích thực và các giá trị vĩnh cửu để lấy một đồ nữ trang giả rẻ tiền bằng nhựa mà chỉ là hạnh phúc và niềm vui ảo tưởng và giả mạo mà thôi.
La misión es una oportunidad invalorable para guardar los convenios del templo al vivir la ley de consagración: dar todo su tiempo, dones y talentos al Señor y servirle con todo su corazón, alma, mente y fuerza.
Công việc truyền giáo là một cơ hội vô giá để tuân giữ các giao ước đền thờ bằng cách sống theo luật hiến dâng—hy sinh tất cả thời giờ, ân tứ, và tài năng lên Chúa, và phục vụ Ngài với hết tấm lòng, sức lực, tâm trí, và sức mạnh của mình.
Que entendamos y vivamos en gratitud por los invalorables dones que recibimos como hijos e hijas de un amoroso Padre Celestial y por la promesa de ese día luminoso en que nos levantaremos triunfantes de la tumba.
Cầu xin cho chúng ta hiểu và sống trong sự biết ơn về các ân tứ vô giá mà đến với chúng ta với tư cách là các con trai và các con gái của một Cha Thiên Thượng nhân từ và về lời hứa của cái ngày tươi sáng đó khi tất cả chúng ta đều sẽ sống lại một cách vẻ vang khỏi mộ phần.
Manuscritos invalorables.
Tập bản thảo có giá trị ngoại hạng.
Esa dádiva invalorable brinda inmortalidad a todos y la vida eterna a los obedientes y fieles.
Ân tứ vô giá này mang đến sự bất diệt cho tất cả mọi người và cuộc sống vĩnh cửu cho những người biết vâng lời và trung tín.
Al igual que muchos de nosotros, él se concentraba tanto en lo que las personas hacen que pasaba por alto lo que son: una fuente invalorable de experiencia, sabiduría e inspiración.
Giống như nhiều người trong chúng ta, ông đã chú trọng thật nhiều đến những gì mà người ta làm nên ông đã không nhận thấy việc họ là ai, họ là một nguồn kinh nghiệm, khôn ngoan và soi dẫn vô giá.
La meditación personal profunda de las Escrituras, acompañada de la oración inquisitiva y sincera, fortificará tu entendimiento y tu agradecimiento por Su Expiación invalorable.
Việc suy ngẫm thánh thư một cách sâu xa kèm theo việc tra cứu và cầu nguyện chân thành sẽ củng cố sự hiểu biết cũng như lòng cảm kích của các anh chị em về Sự Chuộc Tội vô giá của Ngài.
Los heroicos relatos de lo que aquellas pioneras sacrificaron y lograron al cruzar las llanuras son un legado invalorable para la Iglesia.
Các câu chuyện quả cảm về những người phụ nữ tiền phong này đã hy sinh và hoàn thành khi họ băng ngang các cánh đồng là một di sản vô giá cho Giáo Hội.
Las cualidades singulares que poseen los hombres y las mujeres que he mencionado serán de invalorable ayuda para nosotros cuando hagamos frente a los problemas y a las pruebas que nos esperen.
Các đức tính duy nhất có được nơi những người nam và người nữ này mà tôi đã đề cập đến có thể là một sự giúp đỡ vô giá cho chúng ta khi chúng ta đối đầu với những vấn đề và thử thách trước mắt.
Esas preciadas notas de una esposa amorosa fueron y siguen siendo un tesoro invalorable de consuelo e inspiración.
Những bức thư ngắn này từ một người vợ yêu quý đã và vẫn tiếp tục là một niềm an ủi và soi dẫn vô giá.
El manual de instrucciones de la Iglesia y la línea de ayuda que allí figura son recursos invalorables para guiarlo en las medidas eclesiásticas que debe tomar y en la coordinación con las autoridades civiles4.
Sách chỉ nam của Giáo Hội và các số điện thoại trợ giúp liệt kê trong đó là nguồn tài liệu hữu ích để hướng dẫn hành động theo thủ tục chính thức của Giáo Hội và phối hợp với các thẩm quyền dân sự.4 Hãy giám sát cẩn thận sự tham gia của bất cứ cá nhân nào mà có thể có những tội phạm trong quá khứ.
La meditación personal profunda de las Escrituras, acompañada de la oración inquisitiva y sincera, fortificará tu entendimiento y tu agradecimiento por Su Expiación invalorable.
Việc suy ngẫm thánh thư một cách sâu sắc kèm theo việc tra cứu và cầu nguyện chân thành sẽ củng cố sự hiểu biết cũng như lòng cảm kích của các anh chị em về Sự Chuộc Tội vô giá của Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invalorable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.