inusual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inusual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inusual trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inusual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, kỳ lạ, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inusual

kỳ quái

(curious)

lạ lùng

(curious)

lạ

(strange)

kỳ lạ

(strange)

bất thường

(unaccustomed)

Xem thêm ví dụ

Una elección inusual para un asesinato.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
Ahora bien, usted podría decir que es un ejemplo extremadamente inusual y no quiero ser culpable de la misma clase de referencias manipuladas y selectivas de las que estoy acusando a otras personas.
Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.
Inusual?
Bất bình thường à?
Si notas actividad inusual en tu Cuenta de Google, es posible que otra persona la esté usando sin tu permiso.
Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn.
Sonic & Knuckles para Sega Mega Drive fue un cartucho de expansión inusual ya que funcionaba de forma individual y también como una expansión para Sonic the Hedgehog 2 y Sonic the Hedgehog 3.
Ngoài ra còn trò Sonic & Knuckles cho hệ máy Sega Mega Drive/Genesis có điểm không bình thường ở chỗ nó có chức năng như một băng độc lập và là một bản mở rộng cho cả hai bản Sonic the Hedgehog 2 và Sonic the Hedgehog 3.
No sufres ninguno de los efectos colaterales de tus medicamentos, lo que es inusual.
Anh không hề có dấu hiệu của phản ứng phụ nào từ việc dùng thuốc.
Era un tipo un poco inusual.
Ông ta là người hơi kì lạ.
Eso es inusual.
Lần đầu tiên đấy.
El suicidio no es un evento inusual en el mundo de la salud mental.
Ngày nay, tự tử không còn là điều bất thường trong giới sức khỏe tâm thần.
Medusagynaceae es el nombre botánico de una familia de plantas de un solo género, Medusagyne, cuya única especie es el árbol medusa (Medusagyne oppositifolia). Se trata de una especie rara e inusual que se encuentra únicamente en la isla de Mahé, de las Seychelles.
Cây sứa (danh pháp khoa học: Medusagyne oppositifolia), loài duy nhất của chi Medusagyne và họ Medusagynaceae, một loài cây gỗ cực kỳ nguy cấp và bất thường, đặc hữu trên đảo Mahé của Seychelles.
Puede experimentar fácilmente una erección pero la curvatura inusual de su cuerpo podría ser un obstáculo serio para el coito.
Anh có thể cương cứng một cách dễ dàng, nhưng cơ thể cong vẹo bất thường của anh có thể là một trở ngại nghiêm trọng cho việc giao hợp.
Su historia comienza en Kioto a comienzos del siglo XVII, donde Izumo no Okuni, una miko o ayudante de templo, utilizaba las riveras secas del Kamo de la ciudad como escenario para mostrar sus inusuales bailes ante los transeúntes, quienes consideraban sus atrevidas parodias de los rezos budistas tanto entretenidas como atrayentes.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
Por eso, muchos de mis primeros recuerdos son de sueños de cruzar fronteras, buscar bayas, y conocer a gente extraña con vidas inusuales de vagabundo.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
No es una historia inusual.
Nó không phải là một câu chuyện lạ thường gì.
Boeing construyó un dispositivo de entrenamiento inusual conocido como Waddell's Wagon (en referencia a un piloto de pruebas de 747, Jack Waddell) o «Mantis Religiosa» que consistía en un modelo de cabina montado en el techo de un camión que albergaba andamios y otras estructuras.
Boeing đã xây dựng một thiết bị huấn luyện khác thường được biết đến như "Waddell's Wagon" (Máy bay của Waddell) (tên gọi của một phi công thử nghiệm 747 là Jack Waddell), thiết bị này gồm có một buồng lái mô hình như thật đặt trên mui của một xe tải.
Esta es una profesora muy inusual que era una profesora de kindergarten y de primer grado, y que era naturalmente matemática.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
3 A un Testigo que iba de casa en casa le pidieron un favor muy inusual.
3 Một Nhân-chứng Giê-hô-va được yêu cầu làm một việc lạ thường khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Sin embargo, un hombre como Queequeg que no se ve todos los días, él y sus formas eran muy vale la pena inusual respecto.
Tuy nhiên, một người đàn ông giống như Queequeg bạn không nhìn thấy mỗi ngày, ông và cách thức của ông cũng giá trị bất thường về.
Queremos saber si alguien vio u oyó algo inusual esta noche.
Chúng tôi đang hỏi mọi người xem có ai thấy gì bất thường
En la mayoría de casos, no es inusual en absoluto.
Hầu hết trường hợp thì nó không hề bất thường.
Si echas un vistazo a algunos datos de análisis de tu sitio, puedes detectar actividades inusuales de los usuarios móviles.
Bạn có thể phát hiện hoạt động bất thường của người dùng thiết bị di động bằng cách xem một số dữ liệu phân tích về trang web của bạn.
El método RPR de predación podría ser consistente con otros aspectos de la anatomía de Velociraptor, como su mandíbula inusual y la morfología del brazo.
Phương pháp săn mồi RPR sẽ phù hợp với các khía cạnh khác của giải phẫu Velociraptor, chẳng hạn như quai hàm bất thường và hình thái cánh tay của chúng.
Inusual.
Mà con chưa thì sao?
Además de los datos de mercado sin procesar, algunos comerciantes compran datos más avanzados que incluyen datos históricos y funciones como escanear grandes cantidades de acciones en el mercado en vivo para actividades inusuales.
Ngoài các dữ liệu thị trường thô, một số thương nhân mua các nguồn cung cấp dữ liệu tiên tiến hơn, bao gồm dữ liệu lịch sử và các tính năng như quét một số lượng lớn cổ phiếu trên thị trường trực tiếp cho hoạt động bất thường.
Imagina un mundo en el que ves los números y las letras como colores aunque estén impresos en negro, en el que la música o las voces desencadenan un remolino de formas móviles de colores, en el que las palabras y los nombres llenan tu boca con sabores inusuales.
Hãy nghĩ về 1 thế giới ¶ trong đó bạn thấy con số và chữ cái bằng màu sắc mặc dù chúng được in bằng màu đen, khi âm nhạc hay giọng nói tạo vòng xoáy của chuyển động, những khối màu, trong đó các từ và tên từ miệng bạn có hương vị khác thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inusual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.