inundaciones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inundaciones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inundaciones trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inundaciones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lũ lụt, lụt, nước lụt, lụt lội, sự tràn ngập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inundaciones
lũ lụt(flooding) |
lụt
|
nước lụt
|
lụt lội
|
sự tràn ngập
|
Xem thêm ví dụ
Como después de una inundación. Như sau một cơn đại hồng thủy. |
El confiar en alianzas mundanas para alcanzar paz y seguridad había sido “una mentira” que fue barrida por las inundaciones de los ejércitos de Babilonia. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Habría tormentas más fuertes y más inundaciones. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
Y descendió la lluvia y vinieron las inundaciones y soplaron los vientos y dieron con ímpetu contra aquella casa, pero no se hundió, porque había sido fundada sobre la masa rocosa” (Mateo 7:24, 25). Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Las inundaciones, las plagas. Lũ lụt, bệnh dịch. |
La inevitable y trágica erosión derivada de ello se ha traducido en inundaciones, desastres agrícolas y hambrunas. Sự xói mòn của đất đai đã dẫn đến các trận lũ lụt, các thảm họa nông nghiệp và nạn đói. |
En octubre de 2000 tuvieron lugar unas desastrosas inundaciones en el Piamonte, en el norte del país. Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý. |
CO: Si hay inundaciones o un incendio o un huracán, tú, o alguien como tú, empezará a organizar las cosas. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
Las inundaciones causaron severos daños a los cultivos mientras que los deslizamientos destruyeron tierra cultivable a lo largo de todo el país. Lũ lụt gây tổn thất to lớn tới mùa màng, trong khi lở đất phá hủy các vùng diện tích đất trồng trọt. |
Resulta que esta misma tecnología está siendo usada para crear nuevas variedades de maíz, trigo, soja y otros cultivos que sean mucho más resistentes a la sequías, a las inundaciones, a las plagas y a los pesticidas. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Sus afluentes, el Béli, el Gorouol, el Goudébo y el Dargol, son estacionales, y a pesar de que solo poseen agua de cuatro a seis meses por año, son capaces de producir grandes inundaciones. Những phụ lưu sông Niger (Béli, Gorouol, Goudébo và Dargol) là những dòng chảy theo mùa, và chỉ chảy khoảng từ 4 đến 6 tháng trong một năm những có thể gây ra những nạn lụt lớn. |
Lo usarán como una instalación para inundaciones. Họ sẽ dùng nó làm một trạm xử lí nước. |
“SEA RESUELTO, [...] pasar una Resolución para expresar las más profundas gracias y gratitud a los testigos de Jehová de Mabuhay [...] por la ayuda que suministraron al dar alimento a las víctimas de la inundación”. “CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ... ra một Biểu quyết để bày tỏ sự cám ơn cao nhất và lòng biết ơn đối với các Nhân-chứng Giê-hô-va vùng Mabuhay... vì họ đã đến giúp đỡ thực phẩm cho các nạn nhân bị lụt”. |
Se espera que el cambio climático conlleve un incremento en el calentamiento y la sequedad de forma considerable para esta región que ya es semi-árida, con mayor frecuencia e intensidad de eventos climáticos extremos, como olas de calor, inundaciones y sequías. Sự thay đổi khí hậu được cho là sẽ mang lại tình trạng nhiệt độ cao và khô cho vùng đất vốn đã bán khô cằn này, với tần số và cường độ hoạt động khí hậu cực độ như sóng nhiệt, lụt và hạn. |
Y, finalmente, a nivel del ecosistema ya sea la prevención de inundaciones o de control de la sequía por los bosques, o si los granjeros pobres pueden salir a juntar hojarasca para sus reses y cabras o si sus esposas pueden juntar leña en el bosque, son de hecho los pobres quienes dependen más de los servicios de los ecosistemas. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
Por ejemplo, durante el verano de 2001, unas lluvias torrenciales causaron terribles inundaciones en Houston (Texas, EE.UU.). Chẳng hạn, trong mùa hè năm 2001, giông bão đã gây ra một trận lụt lớn ở Houston, Texas, Hoa Kỳ. |
En 70 E.C., los romanos comandados por el general Tito llegaron como una “inundación” y desolaron la ciudad y su templo. (Ma-thi-ơ 24:15, 16) Vào năm 70 CN, quân La Mã dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus đến, giống như một trận “nước lụt ngập”, phá tan hoang thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ. |
Las inundaciones destruyeron las casas de 44 miembros y causaron daños a 223 más. Trận lụt phá hủy 44 căn nhà của các tín hữu và làm thiệt hại 223 căn nhà khác. |
Asimismo, tenemos la esperanza de que dicha inundación motive un esfuerzo consciente y constante en la constitución de la unidad familiar eterna. Chúng tôi hy vọng rằng nó sẽ tạo ra một nỗ lực sáng suốt và bổ ích trong việc xây đắp một đơn vị gia đình vĩnh cửu. |
Las montañas que circundan Río canalizan el agua de lluvia hacia la ciudad y provocan frecuentes inundaciones. Vì xung quanh Rio toàn là núi, nước mưa nhanh chóng đổ dồn lại, chảy cuồn cuộn xuống thành phố bên dưới và thường gây lụt lội. |
La lluvia cayó con la gran carrera ininterrumpida de una inundación de barrido, con un sonido de furia sin control abrumador que llama a la mente las imágenes de colapso de puentes, de los árboles arrancados de raíz, de las montañas socavadas. Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu. |
Varias de estas inundaciones afectaron a la ciudad de Hamar. Nhiều vụ lụt này đã làm ngập thành phố Hamar. |
David Begg, director general de la institución benéfica irlandesa Concern, dice que “el personal, los benefactores y los donantes respondieron maravillosamente” cuando Mozambique fue azotado por inundaciones catastróficas. David Begg, tổng ủy viên tổ chức từ thiện Ireland, nói rằng “các nhân viên, các người ủng hộ và các nhà hảo tâm đều đã hưởng ứng tuyệt vời” khi xứ Mozambique gặp thảm họa lũ lụt. |
Además, realizó un pacto con la humanidad: prometió que jamás volvería a acabar con la vida terrestre mediante una inundación. Đức Chúa Trời cũng lập một giao ước với nhân loại, hứa sẽ không bao giờ hủy diệt mọi sự sống trên đất bằng trận nước lụt nữa. |
Las inundaciones arrastraron 566 puentes y causaron 1146 deslizamientos de tierra. Những dòng nước lũ đã cuốn trôi 566 cây cầu và gây ra 1.146 trận lở đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inundaciones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inundaciones
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.