intestino grueso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intestino grueso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestino grueso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ intestino grueso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ruột già, ruột già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intestino grueso
Ruột giànoun (parte del tracto digestivo) A mí misma me extirparon un tumor del intestino grueso Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già |
ruột giànoun A mí misma me extirparon un tumor del intestino grueso Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già |
Xem thêm ví dụ
Separando la placenta de la pared del intestino grueso. Tách nhau thai từ thành ruột già. |
Estás por el intestino grueso, dentro del colon descendente. Cậu đang qua dạ dày sigma, tới kết tràng dưới. |
Cuando el orificio está en la parte inicial del intestino delgado, la aparición del dolor suele ser repentina, mientras que con un orificio en el inicio del intestino grueso puede ser más gradual. Khi lỗ thủng nằm ở trong dạ dày hoặc phần đầu của ruột non, khởi phát đau thường đột ngột, trong khi đó một lỗ thủng ở ruột già có thể khởi phát chậm hơn. |
A mí misma me extirparon un tumor del intestino grueso cuando tenía sólo 14 años. Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già khi tôi chỉ mới 14 tuổi. |
¿Tienes idea de lo que se siente tener una manguera de dos metros metida en tu intestino grueso? Anh có biết mình thấy thế nào khi có..... một cái ống dài 1m8 chui vào trong đại tràng không? |
Asimismo, algunos esfuerzos, como los del parto y los de la defecación, aumentan la presión sobre la cavidad abdominal, lo que impide el retorno de la sangre de las venas del ano y del intestino grueso. Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestino grueso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới intestino grueso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.