intervención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervención trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intervención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phép toán, thao tác, vận hành, sự can thiệp, hoạt động, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervención

phép toán

(operation)

thao tác, vận hành

(operation)

sự can thiệp

(interference)

hoạt động

(operation)

vận hành

(operation)

Xem thêm ví dụ

¿Eran comunes las intervenciones divinas?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Si no hubiera sido por la oportuna intervención de la policía, nos habrían dado una tremenda paliza.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
La siguiente intervención, titulada “Imitemos la bondad de Jehová”, fue presentada por otro miembro del Cuerpo Gobernante, Guy Pierce.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
9) ¿Qué técnicas permiten reducir la pérdida de sangre en una intervención quirúrgica?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Y la destrucción indiscriminada que producen los desastres naturales no se debe a la intervención divina, sino a sucesos imprevistos que pueden acaecerle a cualquiera (Eclesiastés 9:11).
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Como Anne no estaba bien de salud y requería una intervención quirúrgica, regresamos a Quebec.
Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec.
10 El Sermón del Monte, del que hablamos al principio, es la mayor colección de enseñanzas de Jesús pronunciadas sin la interrupción de un narrador ni la intervención de otras personas.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
También se hizo mucho trabajo previo al preparar las intervenciones del programa, negociar con los hoteles y atender un sinnúmero de detalles.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
No lo sabremos hasta después de la intervención quirúrgica.»
Chúng ta không biết cho đến sau phẫu thuật.
Otros medicamentos reducen significativamente la pérdida de sangre durante las intervenciones quirúrgicas (aprotinina, antifibrinolíticos) o contribuyen a aminorar las hemorragias agudas (desmopresina).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
Su hermana le envió apasionados llamamientos de socorro y fue molestado por los emigrantes realistas, quienes no querían la intervención armada en Francia.
Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp.
Es, con diferencia, su intervención más larga registrada en la Biblia, y nos dice mucho de ella.
Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô.
Entonces, si pudiese finalizar con una metáfora para la intervención, en lo que tenemos que pensar es en algo así como un rescate en alta montaña.
Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi.
Junto con los Estados Unidos y otros países, Francia aporta tropas a la fuerza de las Naciones Unidas estacionadas en Haití tras la Intervención militar de Haití en 2004.
Pháp cùng với Hoa Kỳ và các nước khác, cung cấp binh lính cho lực lượng đóng quân ở Haiti, lực lượng này đã được sự phê chuẩn của Liên Hợp Quốc sau cuộc nổi loạn ở Haiti năm 2004.
Mediante la intervención divina, a quienes eran leprosos se los libró de una muerte larga y cruel, y se les dio una nueva esperanza.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
Preparar prendas anchas y cómodas para después de la intervención.
Sau đó làm lễ yên vị và cất kiệu đến hội năm sau.
Un algoritmo genera las predicciones de búsqueda automáticamente, sin intervención humana.
Gợi ý tìm kiếm được tạo tự động bằng một thuật toán mà không có sự tham gia của con người.
Sencillamente les resulta difícil, por no decir imposible, admitir la intervención de una fuerza sobrenatural.
Họ chỉ thấy khó, thậm chí không thể, chấp nhận ý tưởng là các quyền lực siêu nhiên có thể làm phép lạ.
Cuando Dios ejecute su sentencia, no habrá ninguna duda de que su intervención está justificada (Revelación [Apocalipsis] 14:18, 19).
Khi Đức Chúa Trời thi hành phán xét, chắc chắn sự can thiệp của Ngài là chính đáng.—Khải-huyền 14:18, 19.
Gracias a la intervención divina, toda la angustia que Satanás ha causado a los habitantes de la Tierra terminará en breve.
(Khải-huyền 12:9, 12) Chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ can thiệp, chấm dứt mọi khốn khổ Sa-tan đã gây ra cho dân cư trên đất.
De tres estudios diferentes sabemos que para tres tipos de dolor una inyección de agua con sal es más efectiva para el dolor que una píldora de azúcar, que tomar una píldora placebo sin medicamento; no porque la inyección o las píldoras hagan algo físico en el cuerpo, sino porque una inyección parece una intervención más drástica.
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.
¿Qué desean en términos de intervención médica?
Bạn muốn sự can thiệp về y học nào?
De aquellos huevos en una playa distante, ahora quedan menos del 10% al menos, esas eran las probabilidades antes de una intervención humana significativa.
Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người.
Habrá varias intervenciones del programa que resultarán particularmente beneficiosas para las familias.
Một vài phần trong chương trình sẽ đặc biệt có ích cho các gia đình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.