interpelar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interpelar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpelar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ interpelar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chất vấn, thách đấu, thách thức, hiệu lệnh, thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interpelar
chất vấn
|
thách đấu(challenge) |
thách thức(challenge) |
hiệu lệnh(challenge) |
thách(challenge) |
Xem thêm ví dụ
Ora, é extremamente difícil encontrar estes sósias, por isso, estou constantemente a interpelar pessoas na rua... ( Risos )... e a tentar pedir às pessoas aceitem entrar nas minhas fotografias ou filmes. Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi. |
Ora, é extremamente difícil encontrar estes sósias, por isso, estou constantemente a interpelar pessoas na rua... (Risos) ... e a tentar pedir às pessoas aceitem entrar nas minhas fotografias ou filmes. Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi. |
Para falar a verdade, é muita imprudência desse homem interpelar os outros dessa forma. Thật ra, con người đó ăn nói như thế với người khác là quá dại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpelar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới interpelar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.