interior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interior trong Tiếng Anh.
Từ interior trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội địa, nội, bên trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interior
nội địanoun They are serving in the interior where they find a higher altitude and a milder climate. Họ đang phụng sự ở nội địa tại những vùng cao có khí hậu ôn hòa hơn. |
nộinoun I still don't get why we need an interior decorator. Anh vẫn không hiểu mình cần nhà thiết kế nội thất làm gì. |
bên trongadjective The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Xem thêm ví dụ
By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field. Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất. |
The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
interior declaration khai báo nội thất |
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers). Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn).. |
Consequently, the third identity is generally seen to be more open and tolerant towards others, and is often in tension with the more traditional and insular identities of the interior. Do đó, đặc tính thứ ba thường được cho là cởi mở hơn và khoan dung hơn, và thường căng thẳng với các đặc tính truyền thống và cô lập hơn của khu vực nội lục. |
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners. Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus). |
During the design and construction process choosing construction materials and interior finish products with zero or low VOC emissions will improve IAQ. Trong quá trình thiết kế và xây dựng lựa chọn vật liệu xây dựng và các sản phẩm hoàn thiện nội thất với lượng phát thải VOC bằng không hoặc thấp sẽ cải thiện IAQ. |
These nations, together with the Commonwealth of the Northern Mariana Islands, formerly composed the Trust Territory of the Pacific Islands, a United Nations trusteeship administered by the United States Navy from 1947 to 1951 and by the U.S. Department of the Interior from 1951 to 1986 (to 1994 for Palau). Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994). |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation. Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất. |
If the interior temperature of the device exceeds normal operating temperatures, you may experience the following behaviors while the device tries to regulate its temperature: reduced performance and connectivity, inability to charge, or powering down of the display or the phone. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
The Federal Minister of the Interior has administrative and functional control of the BfV. Bộ trưởng Nội vụ liên bang có thẩm quyền kiểm soát hành chính và chức năng của BfV. |
That leads to a rubbing of the interior materials and a release of energy. Điều đó dẫn đến sự cọ xát của các vật chất bên trong và giải phóng năng lượng. |
The works of De Stijl would influence the Bauhaus style and the international style of architecture as well as clothing and interior design. Các tác phẩm của De Stijl có thể ảnh hưởng đến phong cách Bauhaus và phong cách kiến trúc quốc tế cũng như quần áo và thiết kế nội thất. |
The George Parks Highway (numbered Interstate A-4 and signed Alaska Route 3), usually called simply the Parks Highway, runs 323 miles (520 km) from the Glenn Highway 35 miles (56 km) north of Anchorage to Fairbanks in the Alaska Interior. Xa lộ George Parks (tiếng Anh: George Parks Highway), có mã số là Xa lộ Liên tiểu bang A-4 và Xa lộ Alaska 3 và thường được gọi đơn giản là Xa lộ Parks, có tổng chiều dài 323 dặm (520 km), bắt đầu từ Xa lộ Glenn khoảng 35 dặm (56 km) ở phía bắc thành phố Anchorage đến thành phố Fairbanks nằm trong Vùng nội Alaska. |
It had a twin-aisle interior with nine-abreast seating in a "3-3-3" layout. Nó có hai lối đi bên trong với chín ghế rút ngắn theo kiểu bố trí "3-3-3". |
The Minister of the Interior: The government high-official who determined that the Ludovico's technique will be used to cut recidivism. Bộ trưởng Bộ nội vụ Viên chức cao cấp của chính phủ, người quyết tâm sử dụng kỹ thuật Ludovico để giảm thiểu hành vi tái phạm tội. |
This is characterized by a strong verificationism, which generally considers unverifiable statements about interior mental life pointless. Điều này được đặc trưng bởi một lý thuyết kiểm chứng (verificationism) mạnh, thứ thường xem các mệnh đề không kiểm chứng được về đời sống nội tâm là vô nghĩa. |
Then he served as Minister of Interior from 2001 in the cabinet of Abderrahmane Youssoufi until he was appointed as Prime Minister by King Mohammed VI on 6 October 2002. Sau đó, ông từng làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ năm 2001 trong nội các Abderrahmane Youssoufi cho đến khi ông được vua Mohammed VI bổ nhiệm làm thủ tướng vào ngày 6 tháng 10 năm 2002. |
The design featured a Spanish Colonial Revival style exterior designed by Stiles O. Clements of the architectural firm of Morgan, Walls & Clements, and mixed interior by G. Albert Lansburgh. Bề ngoài của rạp được thiết kế theo phong cách phong cách Phục hưng thời thực dân Tây Ban Nha do Stiles O. Clements đến từ công ty kiến trúc Morgan, Walls & Clements đảm nhiệm, còn phần nội thất sang trọng, lộng lẫy theo kiểu miền Đông Ấn Độ là của G. Albert Lansburgh. |
The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation. Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo. |
He dismissed Yeltsin and the key ministers Pavel Grachev (defense), Nikolay Golushko (security), and Viktor Yerin (interior). Ông bãi chức Yeltsin và các bộ trưởng chủ chốt Pavel Grachev (quốc phòng), Nikolay Golushko (an ninh), và Viktor Yerin (nội vụ). |
The interior received spall liners to reduce fragments if the armour is penetrated. Bên trong xe tăng đã nhận được lót các tấm để giảm mảnh vỡ nếu áo giáp bị xuyên thủng. |
What is indicated by Jehovah’s words at Isaiah 26:20, and with what are the “interior rooms” linked? Lời của Đức Giê-hô-va ghi nơi Ê-sai 26:20 cho thấy gì, và những cái “buồng” khiến liên tưởng đến gì? |
As a young woman, she married Raharolahy (Raharola), a successful statesman in his own right who received 15 state honors and served as Secretary to the Embassy to Great Britain (1836–37), Second Minister for Foreign Affairs in French matters (1862), Minister for the Interior (1862–64), Counselor of Government (1864–65) and Governor of Toamasina (1865). Là một phụ nữ trẻ, cô kết hôn với Raharolahy (Raharola), một chính khách thành công theo sức lực riêng của mình, người đã nhận được 15 lần tôn vinh của nhà nước và làm thư ký cho Đại sứ quán Madagascar tại Vương quốc Anh (1836–37), Bộ trưởng Ngoại giao thứ hai trong các vấn đề của Pháp (1862), Bộ trưởng Nội vụ (1862–64), Tham tán Chính phủ (1864–65) và Thống đốc Toamasina (1865). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interior
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.