interim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interim trong Tiếng Anh.
Từ interim trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâm thời, quá độ, thời gian quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interim
lâm thờiadjective Exactly how long is that interim? Chính xác thì cái lâm thời đó kéo dài bao lâu? |
quá độadjective |
thời gian quá độadjective |
Xem thêm ví dụ
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
Generally for comparing projects more fairly, the weighted average cost of capital should be used for reinvesting the interim cash flows. Nói chung để so sánh các dự án một cách tốt hơn, chi phí vốn bình quân gia quyền nên được sử dụng để tái đầu tư dòng chảy tiền mặt tạm thời. |
Since Ivanishvili was not a Georgian citizen at the moment of the party's inaugural session, the lawyer Manana Kobakhidze was elected as an interim, nominal chairman of the Georgian Dream – Democratic Georgia. Do Ivanishvili không phải là một công dân Gruzia tại thời điểm của phiên khai mạc của đảng, luật sư Manana Kobakhidze được bầu là Chủ tịch tạm thời danh nghĩa, Giấc mơ dân chủ Gruzia. |
After UN-led peace talks between the Tobruk and Tripoli governments, a unified interim UN-backed Government of National Accord was established in 2015, and the GNC disbanded to support it. Sau một loạt các cuộc đàm phán hòa bình do Liên Hiệp Quốc tổ chức giữa hai chính phủ Tobruk và Tripoli, một chính phủ thống nhất do LHQ hậu thuẫn đã được thành lập vào năm 2015. |
Mojaddedi, as head of the Interim Afghan Government, met with then Vice President of the United States George H. W. Bush, achieving a critical diplomatic victory for the Afghan resistance. Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan. |
Upon the death or resignation of mayor, the President of the Board of Supervisors becomes acting mayor until the full Board elects an interim replacement for the remainder of the term. Nếu như thị trưởng qua đời hay từ chức thì chủ tịch hội đồng quận trở thành quyền thị trưởng cho đến khi toàn hội đồng quận chọn một người thay thế tạm thời cho hết nhiệm kỳ hiện tại của thị trưởng. |
Correspondents say the arrest of four prominent figures from the Mubarak era are an attempt by the military-led interim government to quell continuing unrest . Các phóng viên cho biết việc bắt giữ bốn nhân vật nổi bật thời Mubarak cầm quyền là vì chính phủ lâm thời do quân đội dẫn đầu muốn xoa dịu tình trạng bất ổn đang tiếp diễn |
Chatichai continued as deputy foreign minister after the 1973 democratic uprising, serving in the interim cabinet of Sanya Dharmasakti. Chatichai tiếp tục giữ vai trò thứ trưởng ngoại giao sau cuộc nổi dậy dân chủ năm 1973, phục vụ trong nội các tạm thời của Sanya Dharmasakti. |
Tiébilé Dramé, emissary of interim president Dioncounda Traoré, called her the "strong man" of the group. Tiébilé Dramé, sứ giả của chủ tịch lâm thời Dioncounda Traoré, gọi cô là "người đàn ông mạnh mẽ" của nhóm. |
He announced his findings in the court of Queen Christina of Sweden, but did not publish his findings for a year, and in the interim similar findings were published by Thomas Bartholin, who additionally published that such vessels are present everywhere in the body, not just in the liver. Ông đã công bố phát hiện của mình trong tòa án của Nữ hoàng Christina của Thụy Điển, nhưng không công bố phát hiện của mình trong một năm, và trong thời kết quả tương tự được xuất bản bởi Thomas Bartholin, người đã xuất bản thêm rằng tàu đó có mặt ở khắp mọi nơi trong cơ thể, không chỉ trong gan. |
In the interim, on 15 April 1947, Council of Ministers issued a decree #493-192, ordering the Mikoyan OKB to build two prototypes for a new jet fighter. Trong thời gian chuyển tiếp, vào ngày 15-4-1947, hội đồng bộ trưởng ra sắc lệnh #493-192, ra lệnh cho cục thiết kế của Mikoyan OKB sản xuất 2 mẫu thử nghiệm của loại máy bay chiến đấu phản lực mới. |
In the Treaty of Berwick, Charles regained custody of his Scottish fortresses and secured the dissolution of the Covenanters' interim government, albeit at the decisive concession that both the Scottish Parliament and General Assembly of the Scottish Church were called. Trong hiệp ước Berwick, Charles giành lại được quyền quản lý pháo đài Scotland và bảo đảm việc giải thể chính phủ lâm thời trưởng lão, dù vậy sự nhượng bộ dành cho cả Nghị viện Scotland và Nhà thờ cũng không ít. |
Iraqi Interim Government and the Iraqi Transitional Government were both provisional authorities established after the hand over of power to the Iraqi people following the 2003 invasion of Iraq to govern pending the adoption of a permanent constitution. Chính phủ lâm thời Iraq và Chính phủ chuyển tiếp Iraq đều là xác thực tạm thời được thành lập sau khi bàn giao quyền lực cho người dân Iraq sau cuộc xâm lược Iraq năm 2003 để cai trị việc chấp nhận hiến pháp vĩnh viễn. |
On 21 April 2011, the interim government abolished summer time. Vào 21 tháng 4 năm 2011, chính phủ của Ai Cập đã ngưng sử dụng Quy ước giờ mùa hè. |
In June 2006, chief executive Jack Messman and chief finance officer Joseph Tibbetts were fired, with Ronald Hovsepian, Novell's president and chief operating officer, appointed chief executive, and Dana Russell, vice-president of finance and corporate controller, appointed interim CFO. Tháng 6 năm 2006, giám đốc điều hành Jack Messman và giám đốc tài chính Joseph Tibbetts đã bị sa thải, với Ronald Hovsepian, chủ tịch và COO của Novell, được bổ nhiệm làm CEO, và Dana Russell, phó chủ tịch tài chính và kiểm soát viên của công ty, được bổ nhiệm tạm thời CFO. |
In 2001, when Sir Orville Turnquest resigned as Governor-General to facilitate his son Tommy Turnquest's run for party leadership the following year, Dumont was selected as his interim replacement on 13 November 2001. Năm 2001, khi Sir Orville Turnquest từ chức Toàn quyền để tạo điều kiện cho con trai ông Tommy Turnquest ra tranh cử lãnh đạo đảng vào năm sau, Dumont được chọn làm người thay thế tạm thời vào ngày 13 tháng 11 năm 2001. |
Following the 2010 Haiti earthquake and with Bill Clinton co-chair of the Interim Haiti Recovery Commission, Rodham and some partners proposed a $22 million deal to rebuild homes in the devastated nation, with funding to come from the Clinton Foundation. Sau trận động đất ở Haiti năm 2010 và với đồng chủ tịch của Bill Clinton của Ủy ban phục hồi tạm thời Haiti, Rodham và một số đối tác đã đề xuất $ 22 Thỏa thuận triệu đô để xây dựng lại nhà ở quốc gia bị tàn phá, với nguồn tài trợ đến từ Quỹ Clinton. |
On December 21, 1995, Israeli troops withdrew from Bethlehem, and three days later the city came under the complete administration and military control of the Palestinian National Authority in conformance with the Interim Agreement on the West Bank and the Gaza Strip in 1995. Ngày 21.12.1995 quân Israel rút khỏi Bethlehem, và 3 ngày sau thành phố hoàn toàn thuộc quyền kiểm soát quân sự và hành chính của Chính quyền quốc gia Palestine phù hợp với Thỏa hiệp tạm thời về Bờ Tây và dải Gaza năm 1995. |
The leaders of the movement assembled at Police Headquarters and elected a 53-member "Interim Revolutionary Committee" (Provisorischer Revolutionsausschuss), which failed to make use of its power and was unable to agree on any clear direction. Các nhà lãnh đạo của phong trào tập hợp tại trụ sở trung ương cảnh sát và bầu 53 thành viên "Ủy ban lâm thời cách mạng" (Provisorischer Revolutionsausschuss), mà thất bại không lợi dụng được quyền lực đã đạt được và không thể đồng thuận với nhau về bất kỳ hướng đi nào rõ ràng. |
On 3 July 2013, after a wave of public discontent with autocratic excesses of Morsi's Muslim Brotherhood government, the military removed President Morsi from power in a coup d'état and installed an interim government. Ngày 3 tháng 7 năm 2013, sau một làn sóng bất mãn của quần chúng với tính chuyên quyền quá độ của chính phủ Anh em Hồi giáo dưới quyền Morsi, quân đội phế truất Tổng thống Morsi thông qua đảo chính và lập chính phủ lâm thời. |
Pattison won and ousted CEO Jim Shepherd over Canfor's poor performance and declining share price, replacing him for the interim with Jim Shepard. Pattison đã thắng và hất cẳng CEO Jim Shepherd về hiệu suất kém của Canfor và giá cổ phiếu giảm, thay thế ông cho tạm thời với Jim Shepard. |
He maintained that he was entitled to a position in Dönitz's interim government as Reichsführer-SS, believing the SS would be in a good position to restore and maintain order after the war. Himmler cho rằng mình được phép có một vị trí trong chính phủ lâm thời của Dönitz với chức vụ Reichsführer-SS, ông tin rằng SS sẽ có một địa vị tốt để phục hồi và duy trì trật tự sau chiến tranh. |
It was decided, that the interim headquarters will be located in Abu Dhabi, United Arab Emirates. Khóa họp đã đi tới quyết định là trụ sở tạm thời sẽ được đặt ở Abu Dhabi, thành phố Masdar, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
In the outcome he became the 69th Minister of Finance for one day only on 30 May 1926, then becoming interim Minister for Foreign Affairs for two days between 30 May and 1 June, after which he again became the 70th Minister for Finance on the same day. Kết quả ông trở thành Bộ trưởng Tài chính chỉ trong một ngày 30 tháng 5 năm 1926, và sau đó là quyền Bộ trưởng Ngoại giao hai ngày giữa 30 tháng 5 và 1 tháng 6, sau khi ông đảm nhiệm chức Bộ trưởng Tài chính một lần nữa vào cùng thời gian. |
In November 2003, the US-managed Coalition Provisional Authority had announced plans to turn over sovereignty to an Iraqi Interim Government by mid-2004. Tháng 11 năm 2003 Mỹ thông báo có kế hoạch trao trả quyền độc lập cho chính quyền lâm thời Iraq vào giữa năm 2004. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interim
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.