interfere with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interfere with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interfere with trong Tiếng Anh.
Từ interfere with trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, làm phiền, ngăn trở, ngăn cản, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interfere with
cản trở
|
làm phiền
|
ngăn trở
|
ngăn cản
|
quấy rầy
|
Xem thêm ví dụ
Refreshing native ads regularly may interfere with the look, feel and cohesiveness of an app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
You said if anyone ever interferes with Project Mayhem, even you, we gotta get his balls. Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn. |
Cortisol overproduction could interfere with heart rhythm. Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim. |
Amatoxins are cyclic peptides which inhibit the enzyme RNA polymerase II and interfere with various cellular functions. Amatoxins là peptide cyclic ức chế enzyme RNA polymerase II và can thiệp vào chức năng tế bào khác nhau. |
What should we not allow to interfere with our decision-making process? Chúng ta không nên để điều gì ảnh hưởng đến quyết định của mình? |
These may interfere with normal life, therefore qualifying as premenstrual syndrome, in 20 to 30% of women. Các triệu chứng này ảnh hưởng đến cuộc sống bình thường và do đó được xếp vào loại triệu chứng tiền kinh nguyệt, ghi nhận ở 20 đến 30% phụ nữ. |
I don't want to Interfere with medical progress, but we're ready to leave. Tôi không muốn xen ngang tiến trình y khoa của các bạn, nhưng chúng ta phải đi rồi. |
The father was determined that nothing would interfere with the family study. Người cha đó quyết tâm không để bất kỳ điều gì ngăn cản buổi học gia đình. |
Estrogen somehow interferes with the recruitment or activity of those immune cells . Ét-xtrô-gien bằng cách nào đó đã gây trở ngại cho sự tăng lực hoạt hoạt tính của những tế bào miễn dịch . |
These electromagnetic fields and magnets may interfere with pacemakers and other implanted medical devices. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác. |
Do not allow nonessential things to interfere with spiritual activities (See paragraph 7) Đừng để những điều không cần thiết cản trở các hoạt động thiêng liêng (Xem đoạn 7) |
Apps should not interfere with other apps and the usability of the device. Ứng dụng không được can thiệp vào các ứng dụng khác cũng như khả năng sử dụng của thiết bị. |
They had never let their personal lives interfere with their job. Họ chưa từng để chuyện cá nhân xen vào công việc. |
Now I look forward to my study periods, and I hate to have anything interfere with them.” Bây giờ tôi trông mong đến lúc học tập, và tôi không thích có điều gì gây trở ngại”. |
However , others can have more serious side effects and can interfere with prescribed medications , which can be dangerous . Tuy nhiên , những bài thuốc khác cũng có thể gây nhiều tác dụng phụ nguy hiểm và có thể tương tác với thuốc theo toa của bác sĩ . |
Jehovah’s Witnesses present a united spiritual front against Satan’s efforts to interfere with their worship. Nhân Chứng Giê-hô-va dựng lên một chiến tuyến thiêng liêng hợp nhất chống lại nỗ lực của Sa-tan nhằm quấy rối sự thờ phượng của họ. |
It's not something I should interfere with, but a man who makes a woman cry is wretched. Tuy tôi biết đây là vấn đề tôi không nên can thiệp, nhưng dù thế nào, đàn ông để phụ nữ phải rơi nước mắt đều là đàn ông xấu. |
Allow nothing to interfere with your family worship Không để bất cứ điều gì xen vào Buổi thờ phượng của gia đình |
Poor voice quality interferes with communication, and it may frustrate both the speaker and the audience. Giọng nói khó nghe gây trở ngại cho việc giao tiếp, nó có thể làm cho người nói lẫn người nghe cảm thấy chán nản. |
Probably not —at least not as long as they do not interfere with the rights of others. Có lẽ không—miễn họ đừng xâm phạm đến quyền lợi của những người khác. |
You are forbidden to interfere with or seek out the origins of the game. Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi. |
These practices, they don't interfere with your skills? Những bài tập này, chúng không trái ngược với kỹ năng của ngươi chứ? |
“We refused well-paying jobs that would interfere with our theocratic responsibilities. Có những việc trả lương cao nhưng chúng tôi không nhận vì những việc này không cho phép chúng tôi chu toàn trách nhiệm thần quyền. |
Does your secular work interfere with your meeting attendance? Việc làm ngoài đời có ảnh hưởng đến việc bạn tham dự nhóm họp không? |
Now who's letting their personal life interfere with the work? Giờ thì ai đang để chuyện riêng tư xen vào công việc thế? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interfere with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interfere with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.