intéressant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intéressant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intéressant trong Tiếng pháp.

Từ intéressant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hay, thú vị, hời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intéressant

hay

adjective

Tous ces livres ne sont pas forcément intéressants.
Tất cả những sách này không nhất thiết là hay.

thú vị

adjective

Son livre est très intéressant.
Cuốn sách của cô ấy rất thú vị.

hời

adjective

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques objets exposés intéressants au musée.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
Ce qui rend le Voodoo si intéressant c'est cette relation vivante entre les vivants et les morts.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
C'est là que cela devient vraiment intéressant.
Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị.
Intéressant, ce reproducteur.
phải là 1 con người không?
James poursuit : “ Souvent, pendant la pause de midi, j’ai des conversations très intéressantes à mon travail.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Son souci du bien-être des les gens ordinaires est intéressant.
Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị.
Ce « mème-ome », pour faire simple, désigne l'interprétation mathématique d'une idée, et on peut faire des analyses très intéressantes avec ça, et j'aimerais les partager avec vous aujourd'hui.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Cette superposition d'espaces et d'économies est très intéressante.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Parce que les nouvelles technologies me semblent être dans une position vraiment intéressante pour contribuer à trouver des solutions à l'urbanisation et pour nous fournir de meilleurs environnements.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
C'est intéressant.
Thú vị đấy.
Je trouve intéressant que la lumière venant de la porte n’illumine pas toute la pièce, mais seulement l’espace immédiatement devant la porte.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Autres exemples plus intéressants.
Thêm những ví dụ thú vị này.
Il est intéressant que ces deux expressions apparaissent ensemble.
Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau.
Et c'est très intéressant.
Và đây là điều khá thú vị.
Il était le plus intéressant à regarder.
Đó là thú vị nhất để xem.
Attends, ça a l'air intéressant.
Khoan đã, cái này nghe thú vị đây.
Intéressant.
Thú vị đấy.
Tout ça fut bien intéressant, cependant, non?
Dù sao chuyện này vô cùng thú vị, phải không?
Pour le coup, la réaction a été intéressante.
Cho nên phản ứng này rõ ràng rất thú vị.
Un ouvrage intéressant, mais c'est tout.
Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.
Mais le plus intéressant en Afrique du Sud est que nous n'aurons pas à attendre 2070 pour qu'il y ait des problèmes.
Nhưng điều thú vị nhất về Nam Phi là chúng ta không phải đợi đến 2070 để thấy vấn đề.
J'ai donc commencé à m'amuser, et j'ai trouvé quelque chose d'intéressant ici.
Và tôi bắt đầu dạo quanh, và tìm thấy điều gì đó đang diễn ra ở đây.
Ce qui me semble intéressant est que tout ceci se produit dans une culture qui estime la monogamie à vie.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intéressant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.