insister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insister trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insister trong Tiếng pháp.

Từ insister trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhấn mạnh, nài, nèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insister

nhấn mạnh

verb

Vous pouvez insister plus ou moins sur un principe ou un autre.
Mỗi nguyên tắc có thể nhận được một mức độ nhấn mạnh khác nhau.

nài

verb

Mais votre femme a insisté. Je ne savais pas quoi lui dire.
Chỉ là vợ ông cứ nài nỉ và thế là tôi không biết phải nói sao cả.

nèo

verb

Xem thêm ví dụ

" Ayons d'abord les faits ", a insisté M. Wadgers sable.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
Mais si t'insistes, voilà ce que je dirais pour la vaisselle si j'étais le mari de Lily.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
Elle m’a dit qu’elle m’apprendrait à fumer et a insisté en disant : « Cela ne te fera pas de mal. Rien qu’une fois !
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
Insiste sur le fait que même certains non-Israélites, comme Rahab, Ruth, Jael et les Gabaonites, ont décidé d’être du côté des Israélites parce qu’ils savaient que Dieu était avec eux.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Cet agencement du texte montre que le rédacteur biblique ne se contentait pas de se répéter. Il recourait à une technique de poésie pour insister sur le message de Dieu.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Je dois insister sur le fait que ces spéculations ne se fondent que sur la théorie de Medawar.
Tôi phải nhấn mạnh rằng đấy chỉ là những suy đoán dựa trên lý thuyết của Medawar.
Il insiste.
Anh ta nài nỉ đấy.
Si je n'avais pas insisté pour l'amener ici, il aurait pu mourir en paix, même peut-être dans son sommeil.
Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ.
Je sais que j’affronte fréquemment des obstacles qui semblent infranchissables, mais mon père insiste pour dire
Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt.
Le roi Salomon insiste ensuite sur l’importance de la sagesse et du discernement pour cultiver des relations étroites avec Dieu.
Kế tiếp, Sa-lô-môn nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khôn ngoan và thông sáng trong việc vun trồng mối liên lạc gần gũi với Đức Chúa Trời.
je dois me permettre d'insister là-dessus.
Tôi phải được phép đòi hỏi việc này.
Le propriétaire du masque a insisté pour que nous mettions des poteaux pour garder les gens à l'écart.
Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào.
Mason insiste pour qu'ils passent le test.
Mason thì hối thúc đưa họ đi kiểm tra.
Pourquoi Jésus a- t- il insisté sur la foi et la prière?
Tại sao Giê-su nhấn mạnh đức-tin và sự cầu-nguyện?
Au fait, elle a beaucoup insisté pour pouvoir changer la couleur, indispensable pour cette démonstration.
Bên cạnh đó, cháu cũng rất nhất quyết để có thể thay đổi màu sắc, một đặc trưng quan trọng của màn trình diễn này.
8 Ces paroles sont dignes de foi, et je veux que tu insistes sur ces choses, afin que ceux qui ont cru Dieu se concentrent sur la pratique de belles œuvres.
8 Những lời ấy là đáng tin cậy, và ta muốn con luôn nhấn mạnh những điều trên, hầu cho những người tin Đức Chúa Trời có thể tiếp tục chú tâm làm việc lành.
Pourquoi j'ai tant insisté à utiliser le meilleur pour cette mission?
Nào, tôi phải nhấn mạnh rằng tôi muốn người tốt nhất cho công việc.
Peut-être avions- nous autrefois l’habitude d’insister jusqu’à ce que nous obtenions ce que nous désirions.
Có lẽ một thời chúng ta thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta.
Nous avons donc insisté de nouveau, et le producteur de bières Foster est venu à la fête et nous a proposé notre toute première sponsorisation, ce qui était suffisant pour moi pour quitter mon boulot et faire du conseil.
Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề.
Mes frères, j’insiste de nouveau sur l’importance de l’autonomie pour chaque membre et famille de l’Église.
Thưa các anh em, tôi muốn khuyến khích lần nữa tầm quan trọng của sự tự túc về phần mỗi cá nhân tín hữu Giáo Hội và gia đình.
Pour insister sur l’importance du salut grâce à Jésus-Christ, copiez le tableau suivant au tableau ou sur une feuille à distribuer.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay.
Avant mon départ, deux patientes amputées du bras droit ont réussi à m’écrire des lettres de remerciement, que je ne devais lire, ont- elles insisté, qu’une fois dans l’avion.
Trước khi rời Haiti, hai bệnh nhân—bị cắt bỏ cánh tay phải—đã cố gắng viết thư cám ơn và yêu cầu khi lên máy bay tôi mới được đọc.
Catherine a toujours insisté pour que la fille ou le garçon de l'anniversaire doive supporter la cérémonie du gâteau sur la figure.
Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm.
Il a insisté sur le fait que ce point de vue gouvernemental ne serait sujet à aucune modification.
Ông nhấn mạnh rằng quan điểm của chính phủ về sự kiện này sẽ không thay đổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insister trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.