ingresos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingresos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingresos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ingresos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingresos
Doanh thunoun (dinero recibido por un negocio) Tiene ingresos anuales de 150 billones de dólares. Doanh thu hàng năm 150 tỷ đô. |
Xem thêm ví dụ
A la edad de 22 años ingresó en el monasterio agustino de Erfurt. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no puede llevarse a cabo correctamente: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Hasta personas con modestos ingresos podían comprarlo. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
Lo ayudarán en todo lo que necesite, desde aumentar los ingresos publicitarios hasta crear estrategias en diferentes áreas como la configuración, la optimización y el mantenimiento. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Como promedio, con los dos años de estudios que ahora tienen, están aumentando sus ingresos cuatro veces y media. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
Esta decisión es voluntaria y te podría ayudar a aumentar tus ingresos gracias a la demanda de los anunciantes. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Ingresó al Océano Pacífico oriental el 24 de agosto, y rápidamente mostró signos de organización. Nó tiến vào vùng biển phía Đông Thái Bình Dương vào ngày 24 tháng 8 và nhanh chóng cho thấy dấu hiệu của sự hội tụ. |
Registrar una relación de reparto de ingresos entre usted y otro editor Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
De forma predeterminada, el gráfico del informe muestra el ingreso de AdSense total diario de su sitio web. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Desde entonces hemos duplicado la cantidad de carreteras en EE.UU., y ahora gastamos un quinto de los ingresos en transporte. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Siga las guías interactivas siguientes para explorar el modo de obtener ingresos con los juegos de sus páginas. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
Algunas veces, puede ocurrir un problema al intentar realizar un ingreso de comprobación. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
Por otro lado, los ingresos finales incluyen el importe que recibirás por los clics y las impresiones que se hayan validado, menos los ingresos correspondientes a cualquier anunciante que haya mostrado publicidad en tu contenido y no haya pagado a Google. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Puede crear dos asignaciones de seguimiento para el mismo partner, y en cada una incluir la proporción del reparto de ingresos y la segmentación del inventario asociado. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
Llegaron al túnel de ingreso, bajo las duchas Bầy Ó đã vào đường hầm |
(Risas) (Aplausos) Atraviesa edades, ingresos y culturas. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, |
El aumento de los ingresos del petróleo no resolvió el problema financiero asociado a las deudas que Saúd había heredado de su padre, estimadas en 1953 en 200 millones de dólares. Thu nhập từ dầu mỏ gia tăng không giải quyết được vấn đề tài chính liên quan đến các khoản nợ mà Saud kế thừa từ thời phụ vương, ước tính là 200 triệu USD vào năm 1953. |
Consulta cómo recibir pagos por los ingresos generados por anuncios. Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo. |
Nos aseguramos de que reciba los pagos correspondientes a los ingresos finales, que incluyen todos los clics válidos y las impresiones. Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ. |
El hecho de tener páginas de calidad óptima y muy visibles puede, a su vez, mejorar sus ingresos de AdSense. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
No sólo para construir los sistemas, los modelos de negocio que nos permitan alcanzar a la población de bajos ingresos de manera sostenible, sino también para conectar esos negocios a otros mercados, gobiernos, corporaciones -- socios reales si queremos darle dimensión real a los proyectos. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Si es un ciudadano extranjero no residente en Estados Unidos y obtiene ingresos a través del programa Ad Exchange, estos se consideran pagos en concepto de servicios personales. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Conocer el punto en el que los usuarios suelen dejar de interactuar (por ejemplo, se inician menos sesiones, se ven menos páginas o se generan menos ingresos) puede ayudarle a identificar dos aspectos: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
Si toda la familia coopera a fin de vivir con arreglo a los ingresos, se evitarán muchos problemas. Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn. |
Si se hicieran algunas modificaciones, ¿podría arreglarse la familia con los ingresos de un solo miembro? Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingresos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ingresos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.