ingrediente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingrediente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingrediente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ingrediente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingrediente

thành phần

noun (sustancia que forma parte de una mezcla)

Entonces, debes decirme que ingredientes fueron puesto en la sopa.
Thế thì anh phải nói cho tôi thành phần của món soup này cái đã.

Xem thêm ví dụ

Elija 5 ingredientes.
Chú chọn 5 nguyên liệu đi.
El ingrediente principal de una bomba atómica es uranio enriquecido.
Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu.
Su principal ingrediente activo, la nicotina, es una droga de gran poder adictivo.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
1 La sencillez es un ingrediente esencial de la enseñanza eficaz.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
En la cocina, hacen falta buenos ingredientes para cocinar una buena comida.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
La leche y sus derivados como la mantequilla a menudo se utilizan como bebidas o ingredientes de diversas recetas.
Sữa và các sản phẩm từ nó như sữa bơ thường được sử dụng làm thức ăn, đồ uống trong các công thức khác nhau.
Composición de Starlite es un secreto muy bien guardado, pero se dice que contiene una variedad de polímeros (orgánicos) y co-polímeros con ambos aditivos orgánicos e inorgánicos, incluyendo boratos y pequeñas cantidades de cerámica y otros ingredientes de barrera especiales (hasta 21 en total).
Thành phần của Starlite là bí mật được bảo vệ chặt chẽ, nhưng nó được cho là có chứa nhiều loại polyme và co-polymer khác nhau (hữu cơ) và các chất phụ gia vô cơ, bao gồm borat và một số lượng nhỏ gốm sứ và các thành phần đặc biệt khác - lên đến 21.
Lo era, hasta que ustedes me trajeron el ingrediente esencial.
Đúng vậy, cho đến khi ngươi mang đến cho ta thứ nguyên liệu then chốt ấy.
Este país es un gran productor de semillas de cacao, el principal ingrediente del chocolate.
Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la.
Se pueden evitar estos efectos adversos al usar quelantes de fosfato que no contienen calcio o aluminio como ingredientes activos, tales como carbonato de lantano o sevelamer.
Người ta có thể tránh những ảnh hưởng bất lợi này bằng cách sử dụng chất kết dính photphat không chứa canxi hoặc nhôm như các thành phần hoạt tính, như lantan cacbonat hoặcsevelamer.
Las caravanas que recorrían las rutas comerciales transportaban dichos ingredientes a regiones lejanas.
Những đoàn lái buôn theo những lộ trình buôn bán vận chuyển những mặt hàng này từ các xứ xa.
Sus ingredientes y condimentos incluyen los de Europa, América Latina, África, la India y el sudeste de Asia, así como ingredientes locales chinos.
Thành phần và gia vị của nó đến từ châu Âu, Nam Mỹ, châu Phi, Ấn Độ, và Đông Nam Á, cũng như những thành phần bản địa Trung Hoa.
Entonces, debes decirme que ingredientes fueron puesto en la sopa.
Thế thì anh phải nói cho tôi thành phần của món soup này cái đã.
En los años 70, gente de mente previsora empezó a reconocer el valor de los ingredientes locales.
Cho đến những năm 70, những người cấp tiến bắt đầu nhận ra giá trị của nguồn nguyên liệu địa phương.
Y después de hacer todo esto, desmaterializar y reconfigurar estos ingredientes, nos dimos cuenta de que era muy bueno, porque conforme lo servíamos, aprendíamos que el plato se comportaba como la cosa real y el queso empezaba a derretirse.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
El tercer ingrediente es centrarse en el desarrollo interior y en el crecimiento personal.
Thành phần thứ ba là tập trung vào sự phát triển nội tâm và sự phát triển cá nhân.
Ingredientes para una bomba química?
Thành phần của bom hóa học à?
El último ingrediente.
nguyên liệu cuối cùng.
Podemos continuar buscando los ingredientes que nos gustan y podemos continuar contando historias acerca de nuestras comidas favoritas.
Chúng ta có thể tiếp tục tìm kiếm những nguyên liệu mình yêu thích, có thể tiếp tục huyên thuyên về bữa ăn khoái khẩu của mình.
Porque el último ingrediente que necesita para prender la maldición, es el corazón de la persona que más odia.
Bởi vì nguyên liệu cuối cùng để kích hoạt lời nguyền là trái tim của người cổ hận nhất.
El primer ingrediente es crear una cultura de cometido apasionado por el bien común.
Thành phần đầu tiên là tạo ra một văn hóa hào hứng quan tâm đến cái thiện.
* Organiza una comida en la cual cada uno lleve algo de comer y asigna ciertos platos o ingredientes.
* Tổ chức một buổi ăn tối mà mọi người đều tự mang thức ăn đến, và chỉ định mọi người mang một món ăn hoặc nguyên liệu nào đó.
Básicamente, el evangelio de Jesucristo es una receta de cinco ingredientes para lograr la vida eterna.
Nói chung, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là một công thức gồm có năm thành phần cho cuộc sống vĩnh cửu.
El asazuke suele prepararse frotando la verdura cortada con sal y poniéndola en una bolsa cerrada u otros recipiente cerrado junto con ingredientes tales como kombu o guindilla cortados.
Asazuke thường được làm bằng cách trộn đều rau đã cắt với muối rồi cho vào một cái túi hoặc các vật dụng khác, đậy kín lại, cùng với tảo bẹ kombu xắt lát và ớt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingrediente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.