inerente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inerente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inerente trong Tiếng Ý.
Từ inerente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bẩm sinh, vốn có, cố hữu, vốn gắn liền với, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inerente
bẩm sinh(natural) |
vốn có(incident) |
cố hữu(inherent) |
vốn gắn liền với(inherent) |
chủ
|
Xem thêm ví dụ
Voi aiuterete il mondo per il regno millenario del Salvatore contribuendo a radunare gli eletti dai quattro canti della terra, cosicché chiunque scelga di farlo possa ricevere il vangelo di Gesù Cristo e tutte le benedizioni inerenti. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Inoltre ci sono altri fattori che dovremmo soppesare nel prendere decisioni inerenti al lavoro. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
I prefetti emanarono editti su editti con l’onesto proposito di far cessare gli arbìtri e l’oppressione inerenti al sistema . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Leggete il discorso cercando i principi e le dottrine più inerenti ai bisogni dei membri della classe. Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên. |
Il bene più grande che Gesù poteva fare — anche ai malati, agli indemoniati, ai poveri e agli affamati — era quello di aiutarli a conoscere, accettare e amare la verità inerente al Regno di Dio. Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
Se si obbedisce con costanza, tali alleanze assicurano l’adempimento eterno delle promesse a esse inerenti. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
(b) Spiegate in che modo sono state chiarite verità inerenti al grande tempio spirituale di Geova. (b) Hãy giải thích làm thế nào những lẽ thật về đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va đã được làm sáng tỏ. |
Non avremmo bisogno di essere pungolati per fare le molte cose inerenti alla perseveranza sino alla fine, come svolgere l’insegnamento familiare o l’insegnamento in visita, partecipare alle riunioni, andare al tempio, condurre un’esistenza pura, dire le preghiere o leggere le Scritture. Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư. |
Capitale naturale che è inerente alle ecologie ed è protetto da comunità per supportare la vita, ad esempio un fiume che fornisce acqua ai terreni agricoli. Vốn thiên nhiên là những đặc điểm sinh thái và được cộng đồng bảo vệ để duy trì cuộc sống, ví dụ một con sông đưa nước đến các nông trang. |
Molti iniziano con una domanda inerente al punto che intendono trattare. Nhiều người sẽ mở đầu bằng một câu hỏi nhắm tới điểm để gợi chuyện mà họ định dùng. |
Poiché il bene e il male sono costantemente davanti a noi, possiamo esprimere chiaramente il desiderio del nostro cuore di abbracciarne uno e rigettare l’altro.32 L’opposizione si può trovare nelle tentazioni di Satana, ma anche nelle nostre debolezze, le fragilità umane che sono inerenti alla condizione terrena.33 Vì luôn luôn có điều tốt và điều xấu trước mặt nên chúng ta có thể bày tỏ một cách rõ ràng ước muốn của lòng mình bằng cách chấp nhận điều này và bác bỏ điều kia.32 Sự tương phản có thể được tìm thấy trong những cám dỗ của Sa Tan nhưng cũng ở trong sự yếu kém của chúng ta, những yếu đuối của người trần thế vốn là tình trạng của con người.33 |
Leggi Helaman 5:45–47 e medita sui principi inerenti al pentimento che puoi imparare grazie a questa esperienza. Đọc Hê La Man 5:45–47, và suy ngẫm về các lẽ thật nào các em học được về sự hối cải từ kinh nghiệm này. |
La promessa inerente alla tua chiamata e messa a parte. Lời hứa trong sự kêu gọi và lễ phong nhiệm của các anh chị em. |
Una di queste era la profezia di Gesù, pronunciata 1.900 anni fa, inerente al “segno” che sarebbe apparso alla fine del sistema di cose e che avrebbe dimostrato la sua presenza invisibile nel potere reale. Một trong những lời tiên tri này là lời tiên tri của chính Giê-su, nói ra 1.900 năm về trước, liên hệ đến “điềm” sẽ hiện ra vào thời kỳ cuối cùng của hệ thống mọi sự và chứng tỏ ngài hiện diện cách vô hình với uy quyền của một vị vua. |
Se è disponibile un video inerente alla domanda e non l’avete ancora mostrato alla persona, scegliete un momento adatto della trattazione per farlo. Nếu có video giải đáp cho câu hỏi đó và chủ nhà chưa được xem, anh chị có thể cho họ xem trong khi thảo luận. |
“Quando leggiamo della ‘debolezza’ dell’uomo nelle Scritture, questo termine comprende la... debolezza inerente alla condizione umana nel suo insieme, per cui la carne esercita un’incessante [o costante] impatto sullo spirito (vedere Ether 12:28–29). “Khi chúng ta đọc trong thánh thư về sự ‘yếu kém của con người,’ từ này gồm có sự yếu kém cố hữu trong tình trạng con người nói chung mà trong đó xác thịt có một ảnh hưởng không ngừng [hoặc liên tục] đến linh hồn (xin xem Ê The 12:28–29). |
E i predicatori del Regno sono ansiosi di avere una parte nell’adempimento delle profezie inerenti al radunamento di veri adoratori da molte nazioni. — Isaia 2:2, 3; Michea 4:1-3. Những người rao giảng về Nước Trời sốt sắng góp phần làm ứng nghiệm các lời tiên tri về việc thâu nhóm những người thờ phượng thật từ nhiều nước.—Ê-sai 2:2, 3; Mi-chê 4:1-3. |
Quando Ramsay scrisse queste parole, c’era una questione inerente all’accuratezza di Luca che non era stata ancora risolta. Có một vấn đề về sự chính xác của Lu-ca vẫn chưa được giải quyết khi Ramsay viết những lời trên. |
Questo è ciò che intendo con «inerente disonestà» e con «asimmetria nel costo del fallimento». Đó là điều mà tôi muốn nói về “sự bất công nội tại”, và về “tính bất đối xứng trong chi phí thất bại”. |
(Atti 8:30) Quella domanda gli diede la possibilità di spiegare all’etiope certe verità inerenti a Gesù Cristo. (Công 8:30) Câu hỏi này mở đường cho Phi-líp giải thích lẽ thật về Chúa Giê-su Christ. |
Il progetto è stato attivato in seguito a una richiesta del wikipediano Karl Wick per avere un luogo dove iniziare a costruire dei libri di testo open content, ad esempio per la chimica organica o per la fisica, al fine di ridurre i costi ed altre limitazioni inerenti ai materiali di apprendimento. Nó được bắt đầu khi Karl Wick, một thành viên Wikipedia, xin một chỗ để viết sách giáo khoa nội dung mở (gọi là wikibook) về hóa học hữu cơ và vật lý học, để giảm bớt nhiều trở ngại về học hành như là giá cao. |
Paolo addestrò gli anziani cristiani di Efeso nel ministero di casa in casa mentre insegnava ai non credenti le cose inerenti al pentimento e alla fede. Phao-lô huấn luyện những trưởng lão ở Ê-phê-sô trong việc rao giảng từ nhà nầy sang nhà kia trong khi ông dạy dỗ về sự ăn năn và đức tin cho những người chưa tin đạo. |
37 Questa è la legge inerente all’olocausto,+ all’offerta di cereali,+ all’offerta per il peccato,+ all’offerta per la colpa,+ al sacrificio d’insediamento+ e al sacrificio di comunione,+ 38 così come Geova la diede a Mosè sul monte Sinai+ il giorno in cui comandò agli israeliti di presentare le loro offerte a Geova nel deserto del Sinai. 37 Đó là luật liên quan đến lễ vật thiêu,+ lễ vật ngũ cốc,+ lễ vật chuộc tội,+ lễ vật chuộc lỗi lầm,+ vật tế lễ nhậm chức+ và vật tế lễ hòa thuận+ 38 đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se trên núi Si-nai,+ vào ngày Môi-se truyền dặn dân Y-sơ-ra-ên dâng lễ vật cho Đức Giê-hô-va tại hoang mạc Si-nai. |
7 È interessante che le promesse che recarono conforto al popolo di Dio spesso contenevano informazioni inerenti al Messia. 7 Điều đáng lưu ý là các lời hứa mang lại sự an ủi cho dân Đức Chúa Trời thường chứa đựng những thông tin về Đấng Mê-si. |
Min. 15: Bisogni locali, forse sulle disposizioni inerenti alla Commemorazione. 15 phút: Nhu cầu địa phương, có lẽ liên quan đến việc sắp đặt cho Lễ Kỷ niệm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inerente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inerente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.