inequivocabilmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inequivocabilmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inequivocabilmente trong Tiếng Ý.
Từ inequivocabilmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, đứng, tất nhiên, đương nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inequivocabilmente
rõ ràng
|
hiển nhiên
|
đứng
|
tất nhiên
|
đương nhiên
|
Xem thêm ví dụ
Ad esempio: in Mosè 6:57, Enoc dichiara inequivocabilmente: «Insegnalo dunque ai tuoi figli, che tutti gli uomini, ovunque, devono pentirsi, o non possono in alcun modo ereditare il regno di Dio, poiché nessuna cosa impura può dimorarvi... in sua presenza». Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
* Quando però Cristo verrà per distruggere il sistema mondiale di Satana, la realtà della sua presenza sarà inequivocabilmente manifesta a tutti. * Tuy nhiên, khi đấng Christ đến để hủy diệt hệ thống thế gian của Sa-tan thì sự hiện diện của ngài lúc bấy giờ sẽ quá rõ ràng cho mọi người. |
Il fatto che possiamo farlo e'l'unico modo di provare inequivocabilmente che ci sono oggetti costruiti dall'uomo sulla Luna. Messi li'da una specie che appena 60 anni prima aveva inventato gli aeroplani! Thực tế rằng chúng ta có thể làm điều này là cách duy nhất chứng minh dứt khoát rằng có dồ vật của con người làm ra trên mặt trăng để đó bởi một loài 60 năm sau đó |
“Questa relazione venne inequivocabilmente intesa come ‘subordinazione’, nel senso di subordinazione di Cristo a Dio. “Mối quan hệ này được hiểu cách rõ rệt như là một sự “phục tùng”, nghĩa là đấng Christ phục tùng Đức Chúa Trời. |
L’abuso fisico è sempre e inequivocabilmente condannato dalla Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. Sự bạo hành thể xác đã bị Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô chính thức và dứt khoát lên án. |
Lasciando che la società umana si sviluppasse per un considerevole periodo di tempo, Dio avrebbe dimostrato inequivocabilmente quali risultati produce l’indipendenza da lui e dalle sue leggi. Qua việc để cho xã hội loài người phát triển trong một thời gian đáng kể, Đức Chúa Trời có thể cho thấy rõ việc không phụ thuộc vào Ngài và luật pháp của Ngài sẽ mang đến hậu quả gì. |
La Chiesa condanna inequivocabilmente il razzismo, inclusa qualsiasi sua forma passata da parte di individui fuori e dentro la Chiesa. Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc khác trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và ngoài Giáo Hội. |
I Vangeli lo attestano inequivocabilmente. Những lời tường thuật trong Phúc Âm chứng thực mạnh mẽ về điều này. |
(1 Samuele 13:1, 8-14) Fu il primo anello di una catena di avvenimenti che tradirono inequivocabilmente la sua mancanza di umiltà. (1 Sa-mu-ên 13:1, 8-14) Đây là khởi đầu hàng loạt các biến cố mà đã rõ ràng cho thấy ông thiếu khiêm nhường. |
Nelson ha insegnato che possiamo “sentire, nel più profondo del nostro cuore [vedere Alma 13:27], che il Libro di Mormon è inequivocabilmente la parola di Dio”. Nelson đã dạy chiều hôm nay, chúng ta có thể “cảm thấy ‘từ thâm tâm’ của mình [xin xem An Ma 13:27], rằng Sách Mặc Môn rõ ràng là lời của Thượng Đế.” |
Quale gruppo religioso sostiene inequivocabilmente il dominio di Geova anziché i sistemi politici di questo mondo? — Matteo 4:10; Salmo 83:18. Có nhóm tôn giáo nào thật sự ủng hộ sự cai trị của Đức Giê-hô-va thay vì ủng hộ hệ thống chính trị của thế gian này? (Ma-thi-ơ 4:10; Thi-thiên 83:18). |
Avevo messo alla prova la mia fede e sapevo inequivocabilmente che dovevo essere battezzato. Tôi đã trắc nghiệm đức tin của mình, và tôi biết chắc rằng tôi phải chịu phép báp têm. |
(Giuda 5-7) La profezia biblica che si sta adempiendo proprio davanti agli occhi di questa generazione dimostra inequivocabilmente a che punto siamo nel corso del tempo. Lời tiên tri trong Kinh-thánh đang được ứng nghiệm trước mắt chúng ta đưa đến kết luận rõ ràng cho thấy chúng ta ở thời điểm nào. |
(Matteo 24:14) È la stessa Parola di Dio che addita inequivocabilmente i testimoni di Geova come il solo popolo organizzato che gode della Sua benedizione! Chính Lời của Đức Chúa Trời chỉ cho thấy rõ rệt rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va là dân tộc duy nhất được Ngài ban phước! |
Era inequivocabilmente dalla parte di Ieu — e dalla parte di Geova — in questo conflitto tra la falsa adorazione e la vera. Rõ ràng, ông đứng về phía Giê-hu—và Đức Giê-hô-va—trong cuộc xung đột giữa sự thờ phượng thật và sự thờ phượng giả. |
(Efesini 5:15-17) In particolare gli anziani devono riservare del tempo per leggere regolarmente la Bibbia affinché i consigli che danno siano inequivocabilmente basati sui princìpi biblici e lo spirito che mostrano rispecchi la “sapienza dall’alto”. — Giacomo 3:17; Tito 1:9. Các trưởng lão đặc biệt cần phải dành thì giờ để đều đặn đọc Kinh-thánh hầu cho lời khuyên của họ hoàn toàn căn cứ trên các nguyên tắc Kinh-thánh và để họ bày tỏ một tinh thần phản ảnh “sự khôn-ngoan từ trên” (Gia-cơ 3:17; Tít 1:9). |
L’uomo, dal volto rasato di fresco, aveva un sorriso fiducioso e irradiava inequivocabilmente bontà. Người đàn ông mày râu nhẵn nhụi có một nụ cười tự tin và lòng nhân từ hiển nhiên tỏa chiếu từ diện mạo của ông ta. |
(Isaia 8:10) In altre parole, questo significa che Geova Dio non c’entra affatto con le misure politiche adottate dalle nazioni a favore della “pace e sicurezza”, bensì è inequivocabilmente contro di esse. Nói thẳng ra, điều đó có nghĩa là Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dự phần vào những biện pháp chính trị mà các nước đưa ra để thiết lập “hòa bình và an ninh”, nhưng, đúng hơn, Ngài rõ rệt nghịch lại các biện pháp đó. |
Dever, docente di archeologia del Vicino Oriente, commenta: “La stele di Merneptah dichiara inequivocabilmente: In Canaan esiste un popolo che chiama se stesso ‘Israele’ e che quindi è chiamato ‘Israele’ dagli egiziani, i quali in fin dei conti non sono certo influenzati dal testo biblico e non possono avere inventato questo specifico popolo chiamato ‘Israele’ unicamente per i propri scopi propagandistici”. Dever, giáo sư khảo cổ về Trung Đông phát biểu: “Bia Merneptah cho chúng ta biết chắc chắn điều này: Có một dân tộc sống trong xứ Canaan xưng là ‘dân Israel’, và vì thế người Ai Cập gọi họ là ‘dân Israel’. Người Ai Cập không có xu hướng xác nhận Kinh Thánh. Ngoài ra, họ không thể bịa đặt ra một dân tộc riêng biệt và tiêu biểu như ‘dân Israel’ nhằm mục tiêu tuyên truyền”. |
12 Quattro anni prima che scoppiasse la seconda guerra mondiale e che l’“immagine della bestia selvaggia” sprofondasse nell’abisso di una condizione simile alla morte, l’Agnello di Dio aveva sulla terra altre persone ancora che erano pronte a schierarsi inequivocabilmente dalla sua parte insieme al rimanente di quelli chiamati ed eletti e fedeli. 12 Bốn năm trước khi trận Thế-chiến thứ hai bùng nổ và “tượng con thú” đi xuống vực tức đi vào một trạng-thái giống như chết, Chiên Con của Đức Chúa Trời đã có những người khác sẵn sàng đứng về phía ngài và liên kết rõ rệt với những người còn sót lại thuộc lớp người được gọi, được chọn và trung tín. |
Le prove dimostrano inequivocabilmente che coloro che sono condizionati dall’idea che il denaro, la fama o la bellezza possano renderli felici si ingannano. Bằng chứng, có tính nhất quán đáng kể, cho thấy những người tin rằng tiền tài, danh vọng hay vẻ đẹp có thể mang lại hạnh phúc đều đang lừa dối chính mình. |
17 Coloro che non si sono ancora schierati inequivocabilmente dalla parte di Geova dovrebbero riflettere in preghiera sui benefìci che il suo dominio recherà all’umanità. 17 Những ai chưa quyết định dứt khoát đứng về phía Đức Giê-hô-va nên cầu nguyện và xem xét các lợi ích mà sự cai trị của Đức Chúa Trời sẽ mang lại. |
9 L’apostolo Paolo predisse che l’arrivo degli “ultimi giorni” sarebbe stato inequivocabilmente contrassegnato da “tempi difficili”. 9 Sứ đồ Phao-lô đã báo trước rằng “những thời-kỳ khó-khăn” cho thấy rõ rằng chúng ta đã ở “trong ngày sau-rốt”. |
Affermano che, inequivocabilmente, Alex Vause... ha fatto il suo nome. Nó nói rằng, một cách không mập mờ, Alex Vause khai nó ra. |
Dobbiamo sentire, nel ‘più profondo’ del nostro cuore12, che il Libro di Mormon è inequivocabilmente la parola di Dio. Chúng ta cần cảm nhận, sâu trong “thâm tâm” của mình,12 rằng Sách Mặc Môn rõ ràng là lời của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inequivocabilmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inequivocabilmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.