inadvertidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inadvertidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadvertidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inadvertidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tình cờ, ngẫu nhiên, không cố ý, một cách vô tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inadvertidamente
tình cờ(inadvertently) |
ngẫu nhiên
|
không cố ý(inadvertently) |
một cách vô tình(inadvertently) |
Xem thêm ví dụ
Quando era jovem, fiquei sabendo inadvertidamente do resultado de um teste de capacidade mental de um aluno, que estava um pouco abaixo da média. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Por isso é muito importante evitar lesões inadvertidas. Rất quan trọng để tránh những vết thương vô ý |
Em primeiro lugar, quanto mais profundo for o nível de envolvimento da pessoa — da exposição inadvertida ao uso ocasional ou intencional e repetitivo, passando para o uso intenso e o uso compulsivo (vício) — mais difícil será a recuperação. Thứ nhất, mức độ mà một người đang dính líu vào càng sâu—từ sự vô tình tiếp xúc, đến việc sử dụng thỉnh thoảng hoặc cố tình lặp đi lặp lại, đến việc thường xuyên sử dụng, đến việc bắt buộc sử dụng (bị nghiện)—thì càng khó hơn để hồi phục. |
É útil concentrar-nos em quatro níveis diferentes de envolvimento com a pornografia: (1) exposição inadvertida, (2) uso ocasional, (3) uso intenso e (4) uso compulsivo (vício). Sẽ là hữu ích khi tập trung vào bốn mức độ khác nhau của việc dính líu với hình ảnh sách báo khiêu dâm: (1) vô tình tiếp xúc, (2) thỉnh thoảng sử dụng, (3) thường xuyên sử dụng, và (4) bắt buộc sử dụng (nghiện). |
Uma investigação interessante feita por Adam Grant na Wharton School descobriu que os líderes introvertidos costumam ter melhores resultados que os extrovertidos, porque quando gerem empregados pro- activos, são mais passíveis de deixá- los manter as suas próprias ideias, enquanto que um extrovertido pode, inadvertidamente, ficar tão excitado com as coisas que põe o seu selo nas coisas, e as ideias das outras pessoas podem não vir à superfície tão facilmente. Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt. |
Não lhes dê, inadvertidamente, uma base para isso! Chớ nên sơ ý mà mắc bẫy! |
Exposição Inadvertida. Vô Tình Tiếp Xúc. |
A exposição inadvertida ainda pode ocorrer apesar de todo o empenho para evitá-la. Sự vô tình tiếp xúc có thể vẫn xảy ra mặc dù có mọi nỗ lực để tránh nó. |
Max impede que o pai falecido de Chloe, William (Joe Ochman), morra em um acidente de trânsito, que inadvertidamente cria uma realidade alternativa onde William está vivo, mas Chloe foi paralisada do pescoço para baixo, como resultado de uma colisão em seu próprio carro. Max ngăn chặn được cái chết vì bị tai nạn xe hơi của William (Joe Ochman lồng tiếng), bố của Chloe, dẫn đến việc tạo ra một thực tại khác, ở thực tại mới này William vẫn còn sống nhưng Chloe lại bị tai nạn do va chạm khi cô lái chiếc xe do William tặng và liệt từ phần cổ trở xuống. |
Mas como todos os fios condutores tornou- se inadvertidamente numa antena. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng- ten. |
Pois podem inadvertidamente causar uma guerra interestelar Các người có thể vô tình gây ra một cuộc chiến tranh |
Entretanto, um incêndio destruiu os alojamentos do rei na cidade, que o forçou a voltar para a capital mais cedo e assim inadvertidamente impedindo o ataque. Tuy nhiên, một ngọn lửa lớn, đã phá hủy nơi ở của Charles ở Newmarket, buộc ông phải trở về sớm hơn, và do đó, vô tình tránh được âm mưu tấn công. |
Mas como todos os fios condutores tornou-se inadvertidamente numa antena. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten. |
18. (a) Como podem alguns dos nossos irmãos, talvez inadvertidamente, estorvar-nos na corrida em busca da vida? 18. a) Thế nào vài anh em vì vô tình mà có thể ngăn chận chúng ta trong cuộc đua để đạt sự sống? |
Evite criar, mesmo que inadvertidamente, envolvimentos românticos fora do casamento. Hãy cẩn thận tránh việc vô tình bước vào những quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân. |
Uma forma desconhecida de energia de grande poder e inteligência, evidente que inadvertidamente suas transmissões são destrutivas. Một dạng năng lượng chưa được biết đến rất mạnh và thông minh, nó không biết tín hiệu của nó đang gây ra sự tàn phá. |
A minha escolha de esconder e de não partilhar quem eu sou realmente pode ter inadvertidamente contribuído para este exato tipo de ambiente e atmosfera de discriminação. Lựa chọn ẩn mình và không chia sẻ con người thật lại tình cờ làm điều đó trở nên nghiêm trọng hơn như chính môi trường và không khí của sự phân biệt đối xử. |
De comunismo, de valorização da sociedade e do Estado acima do individual e do esmagamento, inadvertidamente, da criatividade, da expressão individual e da inovação. của Cộng Sản -- của xem trọng nhà nước hơn cá nhân và đè nén, cẩu thả sự sáng tạo, thể hiện cá nhân và sự cải tiến. |
• Como o cristão, mesmo que inadvertidamente, pode cair na armadilha de um relacionamento amoroso? • Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể vô tình vướng vào mối quan hệ lãng mạn? |
Em 1811, o castelo foi destruído inadvertidamente, e esteve em ruínas até à década de 1950, quando foi reconstruído em sua maioria no estilo da rainha Maria Teresa. Năm 1811, lâu đài vô tình bị phá hủy bởi lửa và trở thành tàn tích cho tới những năm 1950, khi nó được xây lại chủ yếu theo phong cách Theresa trước đó. |
Através do assassinato de Zasz, um cerebrate Zerg, Zeratul inadvertidamente permite que o Overmind descubra a localização do planeta natal dos Protoss, Aiur. Qua vụ ám sát một con cerebrates của Zerg, Zeratul vô tình để cho Overmind biết được vị trí quê hương loài Protoss là Aiur. |
19. (a) Como pode o instrutor inadvertidamente dirigir demasiada atenção a si mesmo ou a outro humano? 19. a) Người dạy có thể vô tình lôi kéo sự chú ý quá nhiều về cá-nhân mình hay về một người nào khác như thế nào? |
Tive que engolir uma grande dose de humildade para admitir que tinha errado e que, inadvertidamente, me tinha tornado parte do problema. Tôi đã phải cay đắng thừa nhận rẳng tôi đã phạm một sai lầm và vô thức trở thành một phần của vấn đề. |
Ansioso para fazer seu primeiro álbum solo, Martin assinou o contrato sem lê-lo e inadvertidamente assinou um acordo no qual ele só receberia um centavo de royalties por cada álbum vendido. Do quá muốn thực hiện album solo đầu tiên của mình, Martin đã không đọc kỹ hợp đồng trước khi ký nên vô tình ký một hợp đồng mà anh chỉ được nhận một xu tiền bản quyền cho mỗi album được bán. |
São pessoas diferentes conectados por isso e eu não sabia se era trivial, sabedoria, ou <i>expertise</i> inadvertida, mas eu pensei, há alguma modo mais legal de fazer isto? Họ là những người khác nhau nhưng có thứ này kết nối họ, tôi không biết đó là điều vớ vẩn hay là kiến thức hay một sự vô ý, nhưng tôi tự hỏi, có cách nào thú vị hơn để làm việc này? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadvertidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inadvertidamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.