inadimplência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inadimplência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadimplência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inadimplência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thiếu, mặc định, tật xấu, vỡ nợ, sự không trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inadimplência
sự thiếu(default) |
mặc định(default) |
tật xấu
|
vỡ nợ(default) |
sự không trả
|
Xem thêm ví dụ
Risco financeiro é qualquer risco associado a finanças, em particular, em transações financeiras de empréstimo em que há risco de inadimplência. Rủi ro tài chính là bất kỳ dạng rủi ro nào liên quan đến tài chính, bao gồm cả các giao dịch tài chính bao gồm cả khoản vay công ty của người khác mà có nguy cơ vỡ nợ. |
Esta carta detalha o acordo entre o Rei Ferdinand e o Signor Portinari, em que taxas de juros favoráveis foram oferecidas em troca direta da ameaça de inadimplência do Rei. Chi tiết lá thư này là thỏa thuận trong đó lãi suất ưu đãi được chào bán trao đổi trực tiếp với mối đe dọa của nhà vua. |
Nós nos reservamos o direito de ajustar os ganhos de um editor no caso de inadimplência de um anunciante que exibiu publicidade no site. Chúng tôi giữ quyền điều chỉnh thu nhập của nhà xuất bản trong trường hợp có một nhà quảng cáo đã quảng cáo về các tùy chọn mặc định thanh toán trên trang web của họ. |
A menos que haja reformas imediatas e fundamentais no sistema econômico mundial para dar aos países em desenvolvimento a chance de ganharem mais, [poderá haver] ainda mais inadimplências e reescalonamentos, iniciando uma reação em cadeia rumo ao colapso.” Trừ khi có những biện pháp thi hành khẩn cấp để làm những cải cách sâu xa hầu cho các quốc gia trên đường mở mang có thể tăng gia thêm lợi tức của họ, nếu không càng ngày càng có nhiều khó khăn trong việc thanh toán và trang trải nợ nần, và điều này sẽ gây ra một phản ứng giây chuyền dẫn đến sự suy sụp” (World Press Review). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadimplência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inadimplência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.